TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - TOPIC 4: SCHOOL & UNIVERSITY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - TOPIC 4: SCHOOL & UNIVERSITY
Cùng học từ vựng tiếng Anhchủ đề School and University - Trường học theo phương pháp Phản xạ truyền cảm hứng theo các phần: Từ vựng - Cấu trúc câu - Đoạn văn - Luyện nói với Ms Ruby từ Ms Hoa Giao Tiếp các bạn nhé!

Nói về trường học/ngành học của bạn là điều bạn thường xuyên gặp nếu giáo tiếp với người nước ngoài. Những mẫu câu, từ vựng cơ bản dưới đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong những tình huống đó. Hãy cùng bắt đầu bài học ngay bây giờ nào!

1. VOCABULARY: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học

Từ vựng về các cấp học và trường học:

  • Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ trường mầm non

  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ tiểu học

  • Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ Phổ thông cơ sở

  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ Phổ thông trung học

  • Academy /əˈkæd.ə.mi/ Học viện

  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/ Cao đẳng

  • University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ đại học

  • Private school /ˈpraɪ.vət skuːl /  trường tư

  • Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl / trường công

  • International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl / trường quốc tế

Từ vựng về các cấp bậc trong Trường:

  • Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ hiệu trưởng

  • Assistant headmaster, Principal /ˈprɪn.sə.pəl/, President /ˈprez.ɪ.dənt/: phó hiệu trưởng

  • Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ giáo viên chủ nhiệm.

  • Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ lớp trưởng

  • Pupil /ˈpjuː.pəl/ học sinh

  • Student /ˈstjuː.dənt/ sinh viên

  • Teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên

Từ vựng về bậc Đại học

  • Professor: /pɹəˈfɛsə/ – Giáo sư

  • Lecturer: /ˈlɛktʃərər/ – Giảng viên

  • Freshman /ˈfreʃmən/ sinh viên năm nhất

  • Sophomore /ˈsɑːfəmɔːr/ sinh viên năm hai

  • Junior /ˈdʒuːniər/ sinh viên năm 3

  • Senior /ˈsiːniər/ sinh viên năm cuối

  • Undergraduate: /, ʌndərˈgrædʒuɪt/ cấp đại học

  • Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/ tốt nghiệp, sau đại học

  • Major /ˈmeɪdʒər/ chuyên ngành

  • PhD student: Nghiên cứu sinh

  • Master’s degree: Bằng Thạc sỹ

  • Bachelor’s degree: Bằng cử nhân

  • Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp

  • Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn

  • Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn

  • Lecture: /ˈlɛk.tʃə/ – Bài giảng

  • Debate: /dɪˈbeɪt/ – Buổi tranh luận

  • Higher education: Giáo dục đại học

  • Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học

  • Student loan: Khoản mượn cho sinh viên

  • Student union: Hội sinh viên

  • Tuition fees : Học phí

  • University campus: Khuôn viên trường đại học

Từ vựng về các cơ sở vật chất trong trường: 

  • Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện

  • Lecture hall: Giảng đường

  • Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm

  • Language lab (viết tắt của language laboratory): Phòng học tiếng

  • Hall of residence: Ký túc xá

  • Locker: /lɒkə(r)/ – Tủ đồ

  • Playing field: Sân vận động

  • Sports hall: Hội trường chơi thể thao

Cùng xem Ms. Ruby hướng dẫn phát âm và đọc thật to theo các bạn nhé: 

Và nhớ luyện tập hằng ngày để nhớ kỹ và đọc thật đúng những từ vựng chỉ sở thích này nhé các bạn.

2. STRUCTURE: Vận dụng từ vựng về trường học trong câu hỏi và trả lời

- Khi hỏi về trường học, chúng ta có hai cách:

+ Cách 1: Where do you study:

+ Cách 2: Which school do you go to?

- Trả lời:

+ Cách 1: I study at + trường

+ Cách 2: I go to + trường

- Khi hỏi về chuyên ngành học, ta cũng có hai cách hỏi sau:

+ Cách 1: What is your major?

+ Cách 2: What do you study?

- Trả lời:

+ Cách 1: My major is + tên ngành

+ Cách 2: I study + tên ngành

Ví dụ:

A: Where do you study?
B: I study at ABC University.

A: What is your major?

B: I study accounting.

Hãy thực hành thường xuyên để chúng ta ghi nhớ từ vựng và mẫu câu các bạn nhé!

3. CONVERSATION: Thực hành hội thoại về chủ đề trường học & học tập

Sau khi đã học về những từ vựng thông dụng chỉ tính cách và mẫu câu, chúng ta hãy cùng thực hành với bài tập điền từ dưới đây:

Các bạn làm đúng bao nhiêu câu nhỉ? Tiếp tục cố gắng nhé!

4. PRESENTATION: Thực hành viết và nói về trường học trong tiếng Anh giao tiếp

Kết thúc bài học ngày hôm nay, chúng ta cùng luyện tập một bài nói nhỏ với đề bài: Giới thiệu trường Đại học của bạn nhé. Cùng tham khảo bài mẫu của Ms. Ruby nhé:

Hi, my name is Ruby. Now, I’m going to introduce my university. I am studying at Hanoi University,  and my major is accounting. My school is famous for many activities and clubs, such as art club and English club. Almost all the students join the school clubs for their hobbies. My school also has a lot of school facilities, such as computer room, laboratory and so on. I love my school.

Vậy là kết thúc bài học Từ vựng tiếng Anh Giao tiếp chủ đề Trường học, các bạn hãy nhanh chóng luyện tập và thực hành ở bên dưới phần comment nha. Nếu thấy chuỗi bài học này bổ ích thì hãy theo dõi Ms Hoa Giao tiếp thường xuyên, Join Group và Like Fanpage nữa nhé. Thank you and see ya!

Đừng quên bài học tiếp theo của chúng ta: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Occupation - Nghề nghiệp. Chúc các bạn học thật vui vẻ!