Thì hiện tại đơn là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh. Qua bài viết dưới đây chúng ta hãy cùng làm các bài tập về thì hiện tại đơn nhé.
I. Ôn tập về thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- Khẳng định (+): S + V (s/es) + O
- Phủ định (-): S + do / does + not + V + O
- Nghi vấn (?): Do / Does + S + V ?
>>> Các bạn có thể tìm hiểu thêm về thì hiện tại đơn Tại đây
II. Các dạng bài tập cơ bản về thì hiện tại đơn
Câu 1: Choose the correct form.
- We sometimes read/reads books.
- Emily go/goes to the disco.
- It often rain/rains on Sundays.
- Pete and his sister wash/washes the family car.
- I always hurry/hurries to the bus stop.
Đáp án
- read
- goes
- rains
- wash
- hurry
Câu 2: Put the verbs into the correct form.
- I (to like) lemonade very much.
- The girls always (to listen) to pop music.
- Janet never (to wear) jeans.
- Mr Smith (to teach) Spanish and French.
- You (to do) your homework after school.
Đáp án
- like
- listen
- wear
- teaches
- do
Câu 3: Fill in the correct form of the verbs.
Fill in the correct form of the verbs.
- We (to have) a nice garden.
- She (to be) six years old.
- Simon (to have) two rabbits and five goldfish.
- I (to be) from Vienna, Austria.
- They (to be) Sandy's parents.
Đáp án
- We have a nice garden.
- She is six years old.
- Simon has two rabbits and five goldfish.
- I am from Vienna, Austria.
- They are Sandy's parents.
Câu 4: Make negative sentences.
- My father makes breakfast. →
- They are eleven. →
- She writes a letter. →
- I speak Italian. →
- Danny phones his father on Sundays. →
Đáp án
- My father makes breakfast. → My father doesn't make breakfast.
- They are eleven. → They aren't eleven.
- She writes a letter. → She doesn't write a letter.
- I speak Italian. → I don't speak Italian.
- Danny phones his father on Sundays. → Danny doesn't phone his father on Sundays.
Câu 5: Make negative sentences.
- My father makes breakfast. →
- They are eleven. →
- She writes a letter. →
- I speak Italian. →
- Danny phones his father on Sundays. →
Đáp án
- My father makes breakfast. → My father doesn't make breakfast.
- They are eleven. → They aren't eleven.
- She writes a letter. → She doesn't write a letter.
- I speak Italian. → I don't speak Italian.
- Danny phones his father on Sundays. → Danny doesn't phone his father on Sundays.
II. Các dạng bài tập nâng cao thì hiện tại đơn
Câu 1: Make sentences out of the words in the first column. Write the correct forms (affirmative sentence, negative sentence, question) in the right columns.
|
affirmative |
negative |
question |
I / speak |
|
|
|
you / stop |
|
|
|
he / work |
|
|
|
she / have / time |
|
|
|
it / be / okay |
|
|
|
we / be / here |
|
|
|
they / have / money |
|
|
|
Đáp án
|
affirmative |
negative |
question |
I / speak |
I speak. |
I do not speak. |
Do I speak? |
you / stop |
You stop. |
You do not stop. |
Do you stop? |
he / work |
He works. |
He does not work. |
Does he work? |
she / have / time |
She has time. |
She does not have time. |
Does she have time? |
it / be / okay |
It is okay. |
It is not okay. |
Is it okay? |
we / be / here |
We are here. |
We are not here. |
Are we here? |
they / have / money |
They have money. |
They do not have money. |
Do they have money? |
Câu 2: Exceptions in Spelling
Write the third person singular. Note that sometimes there are exceptions in spelling.
- can - he
- cry - she
- say - he
- go - she
- kiss - he
Đáp án
- can - he can
- cry - she cries
- say - he says
- go - she goes
- kiss - he kisses
Câu 3: Long and Short Forms
Rewrite the sentences in the short form (where the long form is given) or in the long form (where the short form is given).
- He doesn't know her. →
- I'm tired. →
- We do not understand. →
- I haven't got a sister. →
- She is not there. →
Đáp án
- He doesn't know her. → He does not know her.
- I'm tired. → I am tired.
- We do not understand. → We don't understand.
- I haven't got a sister. → I have not got a sister.
- She is not there. → She isn't there.
Các bạn hãy cố gắng hoàn thành thật tốt các bài tập về thì hiện tại đơn trên đây để sớm thành thạo về thì này nhé!
Chúc các bạn học tốt!
-
Thì hiện tại hoàn thành thực sự được dùng trong giao tiếp như thế nào?Thứ ba ngày 12 thg 04 năm 2022
-
Unit 1: Present simple tense – Thì hiện tại đơnThứ ba ngày 01 thg 09 năm 2020
-
Unit 2: Past simple tense – Thì quá khứ đơnThứ hai ngày 31 thg 08 năm 2020
-
Unit 3: Present continuous tense – Thì hiện tại tiếp diễnChủ nhật ngày 30 thg 08 năm 2020
-
Unit 4: Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)Thứ bảy ngày 29 thg 08 năm 2020
-
Unit 5: Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)Thứ sáu ngày 28 thg 08 năm 2020
-
Unit 6: Thì quá khứ hoàn thành - Past PerfectThứ năm ngày 27 thg 08 năm 2020
-
Unit 7: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNThứ tư ngày 26 thg 08 năm 2020
-
UNIT 8: TƯƠNG LAI GẦNThứ ba ngày 25 thg 08 năm 2020
-
Unit 8: Cấu trúc và cách dùng thì tương lai tiếp diễnThứ ba ngày 25 thg 08 năm 2020
-
Unit 9: Thì tương lai hoàn thành - Future perfect continuousThứ hai ngày 24 thg 08 năm 2020
-
Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án chi tiếtThứ tư ngày 24 thg 06 năm 2020
-
Các Thì Trong Tiếng Anh (Full 12 Thì)Thứ năm ngày 18 thg 02 năm 2016
Thì hiện tại đơn là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh. Qua bài viết dưới đây chúng ta hãy cùng làm các bài tập về thì hiện tại đơn nhé.
I. Ôn tập về thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- Khẳng định (+): S + V (s/es) + O
- Phủ định (-): S + do / does + not + V + O
- Nghi vấn (?): Do / Does + S + V ?
>>> Các bạn có thể tìm hiểu thêm về thì hiện tại đơn Tại đây
II. Các dạng bài tập cơ bản về thì hiện tại đơn
Câu 1: Choose the correct form.
- We sometimes read/reads books.
- Emily go/goes to the disco.
- It often rain/rains on Sundays.
- Pete and his sister wash/washes the family car.
- I always hurry/hurries to the bus stop.
Đáp án
- read
- goes
- rains
- wash
- hurry
Câu 2: Put the verbs into the correct form.
- I (to like) lemonade very much.
- The girls always (to listen) to pop music.
- Janet never (to wear) jeans.
- Mr Smith (to teach) Spanish and French.
- You (to do) your homework after school.
Đáp án
- like
- listen
- wear
- teaches
- do
Câu 3: Fill in the correct form of the verbs.
Fill in the correct form of the verbs.
- We (to have) a nice garden.
- She (to be) six years old.
- Simon (to have) two rabbits and five goldfish.
- I (to be) from Vienna, Austria.
- They (to be) Sandy's parents.
Đáp án
- We have a nice garden.
- She is six years old.
- Simon has two rabbits and five goldfish.
- I am from Vienna, Austria.
- They are Sandy's parents.
Câu 4: Make negative sentences.
- My father makes breakfast. →
- They are eleven. →
- She writes a letter. →
- I speak Italian. →
- Danny phones his father on Sundays. →
Đáp án
- My father makes breakfast. → My father doesn't make breakfast.
- They are eleven. → They aren't eleven.
- She writes a letter. → She doesn't write a letter.
- I speak Italian. → I don't speak Italian.
- Danny phones his father on Sundays. → Danny doesn't phone his father on Sundays.
Câu 5: Make negative sentences.
- My father makes breakfast. →
- They are eleven. →
- She writes a letter. →
- I speak Italian. →
- Danny phones his father on Sundays. →
Đáp án
- My father makes breakfast. → My father doesn't make breakfast.
- They are eleven. → They aren't eleven.
- She writes a letter. → She doesn't write a letter.
- I speak Italian. → I don't speak Italian.
- Danny phones his father on Sundays. → Danny doesn't phone his father on Sundays.
II. Các dạng bài tập nâng cao thì hiện tại đơn
Câu 1: Make sentences out of the words in the first column. Write the correct forms (affirmative sentence, negative sentence, question) in the right columns.
|
affirmative |
negative |
question |
I / speak |
|
|
|
you / stop |
|
|
|
he / work |
|
|
|
she / have / time |
|
|
|
it / be / okay |
|
|
|
we / be / here |
|
|
|
they / have / money |
|
|
|
Đáp án
|
affirmative |
negative |
question |
I / speak |
I speak. |
I do not speak. |
Do I speak? |
you / stop |
You stop. |
You do not stop. |
Do you stop? |
he / work |
He works. |
He does not work. |
Does he work? |
she / have / time |
She has time. |
She does not have time. |
Does she have time? |
it / be / okay |
It is okay. |
It is not okay. |
Is it okay? |
we / be / here |
We are here. |
We are not here. |
Are we here? |
they / have / money |
They have money. |
They do not have money. |
Do they have money? |
Câu 2: Exceptions in Spelling
Write the third person singular. Note that sometimes there are exceptions in spelling.
- can - he
- cry - she
- say - he
- go - she
- kiss - he
Đáp án
- can - he can
- cry - she cries
- say - he says
- go - she goes
- kiss - he kisses
Câu 3: Long and Short Forms
Rewrite the sentences in the short form (where the long form is given) or in the long form (where the short form is given).
- He doesn't know her. →
- I'm tired. →
- We do not understand. →
- I haven't got a sister. →
- She is not there. →
Đáp án
- He doesn't know her. → He does not know her.
- I'm tired. → I am tired.
- We do not understand. → We don't understand.
- I haven't got a sister. → I have not got a sister.
- She is not there. → She isn't there.
Các bạn hãy cố gắng hoàn thành thật tốt các bài tập về thì hiện tại đơn trên đây để sớm thành thạo về thì này nhé!
Chúc các bạn học tốt!