Từ vựng chủ đề: Food

Có rất nhiều từ vựng các em cần phải học để giao tiếp tiếng Anh thật thành thạo, và từ vựng liên quan đến "thức ăn" cô nghĩ không là ngoại lệ, đúng không nào? Các em cùng tìm hiểu với cô nhé!

Các em thân mến,

Trong dân gian Việt Nam chúng ta có câu: “Có thực mới vực được đạo.”, chắc là bạn nào cũng từng nghe qua rồi phải không nào? Câu nói này đã chứng tỏ được tầm quan trọng của thức ăn trong cuộc sống của chúng ta, vậy chắc chắn trong giao tiếp hằng ngày, dù ít thì nhiều chúng ta sẽ phải đề cập đến chủ đề hấp dẫn này đúng không? Để giúp cho các bạn có được nền tảng từ vựng thật tốt, diễn đạt được suy nghĩ của mình thật rõ ràng, cô gửi đến các bạn các từ vựng dưới đây nói về những món ăn phổ biến thường gặp nhé!

- appetizer /ˈæpɪˌtaɪzər/: món khai vị

- main course : món chính

- dessert /dɪˈzɜrt/ : món tráng miệng

- soup /su:p/ : súp

salad /'sæləd/ : xà lách / gỏi

- chicken /ˈtʃɪkin/ : thịt gà

- curry /´kʌri/ : cà-ri

- beef /bi:f/: thịt bò

- fish /fɪʃ/: cá

- spaghetti /spə´geti/: mì Ý

- ice-cream /'ais'kri:m/ : kem

Các từ vựng cô vừa kể trên thật là đơn giản phải không nào? Thế nhưng lúc giao tiếp về chủ đề “Food”, đôi khi chúng ta sẽ bắt gặp một số những từ vựng khác phức tạp hơn, ví dụ như các từ vựng nói về cách thực hiện món ăn (luộc, hấp, xào…), hoặc là những vật dùng kèm với món ăn (chén, đĩa…). Vậy bây giờ phải làm sao ta, còn chờ gì nữa, hay khám phá những từ vựng cô liệt kê dưới đây nhé!

Cách thức thực hiện món ăn

Vật dùng kèm với món ăn

boil /bɔil/: luộc

- fry /frai/ : chiên, rán

- bake /beik/ : nướng , đút lò

- stir-fry /´stə:frai/ : xào

- steam /sti:m/ : hấp

- roast /roust/ : quay

- stew /stju:/ : hầm

- overcook /ouvə´ku:k/ : nấu quá nhừ

- undercook /ʌndə´kuk/ : nấu chưa chín, nấu tái

 

- bowl /bəʊl/ : chén, bát

- dish /diʃ/ = plate /pleit/ : cái đĩa, cái dĩa

- fork /fɔ:k/ : cái nĩa

- spoon /spu:n/ : cái muỗng

- knife /naif/ : con dao

- chopsticks /´tʃɔp¸stiks/ : đôi đũa

- ladle /'leɪdl/ : cái môi (để múc)

- can opener: vật dụng khui đồ hộp

- can /kæn/: hộp đồ ăn, lon

- bottle /'bɔtl/ : chai

Các từ vựng kể trên được sử dụng rất phổ biến khi chúng ta nói về chủ đề “Food’, không biết là đến bây giờ thì các em đã có thể ghi nhớ được hết tất cả những từ vựng này chưa ta? Hãy cùng cô kiểm tra bằng loạt bài tập dưới đây nhé!