Từ vựng chủ đề: Countries And Nationalities
Các em thân mến,
Hôm nay chúng mình bắt đầu bài học mới bằng một câu đố nhé: Đố các em, trên thế giới hiện đang có bao nhiêu quốc gia? Chà, có vẻ khó nhỉ, “anh Gu Gồ” vừa trả lời cho cô là khoảng 195 nước đấy em ạ. Một con số rất lớn đúng không nào? Chắc chắn là rất khó cho chúng ta để biết được hết tất cả tên quốc gia và quốc tịch của các nước trên thế giới, hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các bạn những nước chủ yếu mà mình hay nhắc đến nhé!
Quốc gia (Country) |
Quốc tịch (Nationality) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người Việt Nam mình trong tiếng Anh gọi là Vietnamese, đuôi –ese này hiện nay các bạn trẻ ở nước ta sử dụng khá nhiều với ý nghĩa là “người”, ví dụ: Saigonese – người Sài Gòn. Thật thú vị đúng không nào?
Khi giới thiệu quốc gia và quốc tịch của mình, em có thể nói: “I’m from Vietnam.” hoặc “I’m a Vietnamese.”, chắc chắn đối phương sẽ hiểu ngay ý em chứ không cần phải là: “My nationality is Vietnamese”, trang trọng và nhàm chán lắm!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao
Bây giờ thì cùng cô làm bài tập nha!
Nhận lộ trình FREE
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh