Những câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn dễ sử dụng nhất

Những câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn dễ sử dụng nhất

Nếu bạn đang cần tìm những mẫu câu tiếng Anh để có thể giao tiếp với khách nước ngoài hay một nhân viên khách sạn. Vậy thì đã có gợi ý dành cho bạn. Bài viết dưới đây Ms hoa giao tiếp đã tổng hợp một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh trong khách sạn được sử dụng nhiều nhất. Hãy cùng tham khảo nhé!

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn dễ sử dụng nhất

>>>  Một số mẫu câu được nhân viên nhà hàng sử dụng để hỏi khách hàng:

1. Mẫu câu giao tiếp cơ bản với khách hàng

  • Nhân viên khách sạn: Welcome to ABC hotel ( Chào mừng bạn đến với khách sạn ABC). /// How may I help you? ( Tôi có thể giúp gì cho quý khách?).

  • Khách hàng: I have a reservation for to day. (Tôi có đặt phòng khách sạn hôm nay).

2. Trường hợp khách đã đặt phòng.

  • Nhân viên khách sạn: Do you have a reservation? ( Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?).
  • Khách hàng: I've got a reservation ( Tôi đã đặt phòng rồi).

3. Trường hợp hỏi khách hàng đã đặt phòng trước chưa.

  • Nhân viên khách sạn: Do you have a reservation? ( Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?).
  • Khách hàng: No I don't.  I’d like to make a reservation (Tôi chưa. Tôi muốn đặt phòng trước).

Giao tiếp tiếng anh trong khách sạn

4. Hỏi khách hàng về thời gian thuê phòng

  • Nhân viên khách sạn: How long do you intend to stay? (Quý khách định ở trong bao lâu?)
  • Khách hàng: Can I reserve a two-room suite from November 10th till the 15th? (Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 2 phòng liền nhau từ ngày 10 đến ngày 15 tháng 11 không?)

5. Hỏi tên khách hàng dùng để đặt phòng

  • Nhân viên khách sạn: What name is the reservation under?( Quý khách đặt phòng khách sạn dưới tên gì?)

6. Hỏi về phòng khách muốn đặt

  • Nhân viên khách sạn: what kind of room do you want to have? (Quý khách muốn đặt loại phòng nào).

7. Hỏi về thời gian khách hàng ở tại khách sạn

  • Nhân viên khách sạn:  How many nights? ( Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?).
  • Khách hàng: two nights!

8. Hỏi về yêu cầu khác của khách hàng

  • Nhân viên khách sạn: Do you have any preference? ( Quý khách có yêu cầu đặc biệt gì không?)
  • Khách hàng: I want a room with a street view ( Tôi muốn đặt một phòng nhìn ra phố)./// I want a room with two beds (tôi muốn đặt phòng có 2 giường)/// I want a room with a private bathroom ( Tôi cần một phòng đơn có một phòng tắm riêng)/// I want a room on a first floor.( Tôi muốn thuê phòng ở tầng 1).

9. Thông báo cho khách hàng về số phòng đã đặt

  • Nhân viên khách sạn: Your room is on the … floor, room number …( Phòng của bạn ở tầng...phòng số....)

10. Gợi ý khách hàng một số dịch vụ khác

  • Nhân viên khách sạn: Would you like a newspaper? (Bạn có muốn đọc báo không?)/// Would you like any help?( Bạn có cần giúp chuyển hành lý không?/// Would you like a wake-up call? – Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?/// Do you want breakfast? – Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?
>>> Tìm hiểu thêm
Lộ trình học tiếng anh giao tiếp cho người mất gốc miễn phí
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn 

11. Một số câu cảm ơn khách hàng

  • Nhân viên khách sạn: Glad to be of service! (Rất vui khi được phục vụ quý khách) /// We hope you enjoyed staying with us (Tôi hy vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi) /// Thank you for staying with us: Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!

>>> Một số câu hỏi thường gặp của khách hàng khi đến đặt phòng

12. Hỏi nhân viên xem khách sạn còn phòng không 

Khách hàng: Do you have any vacancies?( Khách sạn còn phòng trống không?) /// Do you have any vacancies tonight? ( Bạn còn phòng trống trong tối nay không?).

13. Hỏi về giá phòng khách sạn

Khách hàng: What’s the room rate? (Giá phòng là bao nhiêu?)/// What’s the price per night? ( Giá phòng 1 đêm bao nhiêu?)

14. Hỏi về giá phòng khách sạn

Khách hàng: Does the price included breakfast?( Giá phòng có bao gồm bữa sáng không?)/// Do you have a cheap room?( Khách sạn có phòng giá rẻ không?).

15.Hỏi về của hàng trong khách sạn

Khách hàng: Is there a shop in the hotel? (Trong khách sạn có cửa hàng không?)

16. Câu hỏi về một số dịch  vụ gia tăng của khách sạn

Khách hàng: Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? (Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ tẩm mỹ viện…không?).

17. Hỏi về thời gian trả phòng.

Khách hàng: What time do I need to check out? (Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ)? /// (would it be possible to have a late check-out?) Liệu tôi có thể trả phòng muộn được.

18. Một vài câu hỏi về 

Khách hàng: Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?( Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?) /// I want a quite room/ a ventilated room (Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió).

19. Hỏi xem phòng trước

Khách hàng: Could I see the room? (Cho tôi xem phòng được không?).

20. Hỏi về thiết bị giặt là trong khách sạn

Khách hàng: Are there any laundry facilities? ( Khách sạn có thiết bị giặt là không?)


Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn thông dụng nhất. Mỗi ngày bạn nên dành ra khoảng một chút thời gian đọc lại để sớm thành thạo những mẫu câu giao tiếp này nhé. 

Chúc các bạn học tốt!