Unit 5: How to pronounce /ʌ/ in up

Unit 5: How to pronounce /ʌ/ in up
Bạn đã từng xem bộ phim có tên "Up", dịch tiếng Việt có nghĩa là "Vút bay" chưa nhỉ? Một bộ phim tuyệt vời về tình yêu. Vậy "Up" phát âm như thế nào cho chuẩn nhỉ? 

Bạn đã từng nhìn thấy ký hiệu /ʌ/​ khi tra từ điển bao giờ chưa? Âm này phát âm như thế nào cho chuẩn nhỉ? 

CẦN NHỚ:             

Trong tiếng Anh, ký hiệu /ʌ/ đại diện cho nguyên âm trong các từ như “strut”, “nut” hay “bus”.

Có một điều thú vị về âm /ʌ/, đó là âm này không có trong bảng phát âm Anh – Mỹ mà chỉ có người Anh mới dùng âm này. Vậy người Mỹ hay dùng âm nào? Đó chính là âm /ə/. Lý do? Rất đơn giản. Vì âm /ə/ chính là phiên bản không nhấn của âm /ʌ/. Mà người Mỹ thì hay nói lướt âm này và nó còn được gọi là schwa. Vậy thay vì /ʌp/ (up), người Mỹ sẽ nói /əp/; thay vì nói /dʌz/ (does), người Mỹ nói /dəz/. Vì vậy, nếu các bạn muốn học tiếng Anh – Mỹ, thì thay vì tập âm /ʌ/, các bạn sẽ tập âm /ə/.

Quay trở lại với âm /ʌ/: Âm này chính là âm a ngắn, khẩu hình bình thường với chữ a. Các bạn chú ý một điều: Cứ âm ngắn thì khẩu hình bình thường, cơ miệng thả lỏng; còn âm dài thì khẩu hình rộng, cơ miệng căng.

LUYỆN TẬP TỪ

1. With "u":

bun - bus - but - butter - cut - fun - gun - luck - lunch - run - summer - sun - Sunday - thunder - truck - tunnel - under - up – us

2. With "o":

-  adjacent to "m": accomplish - Colombia - come - comfort - comfortable /ˈkʌmftəbəl, ˈkʌmfərtəbəl/ - company - compass - mother - some – stomach 

-  adjacent to "m" and "n": among - Monday - money - mongrel - monk - monkey – month 

-  adjacent to "n": another - confrontation - done - front - honey - London - none - nothing - one /wʌn/ - once - onion /ˈʌnjən/ - son - sponge - ton - tongue - tonne - won - wonder – wonderful 

-  adjacent to "v": above - Coventry /ˈkʌvəntriː, ˈkɒvəntriː/ - cover - discover - dove (bird) - glove - government - love - lover - oven - shovel – slovenly 

3. Other:

brother - colour - dozen - other - thorough /ˈθʌrə/BrE /ˈθɜːrəʊ/AmE - worry /ˈwʌri/BrE /ˈwɜːri/AmE 

4. With "oo":

blood – flood 

5. With "ou":

country - couple - cousin - double - southern - touch - trouble – young 

6. With "ough":               

enough - rough – tough 

LUYỆN TẬP CÂU:

: I saw the small cut.
: My luck seems to be holding out.
: I can see the duck from here.
 
Cùng luyện tập thêm các bài tập dưới đây nhé!