70 câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản giúp bạn nói giỏi như Tây

70 câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản giúp bạn nói giỏi như Tây
Giao tiếp Tiếng Anh thành thạo là điều mà bất cứ người học thứ ngôn ngữ này điều muốn. Tuy nhiên, không phải ai cũng dễ dàng chạm đến “cột mốc” này. Có những người kỳ thật rất giỏi về ngữ pháp, dạng bài tập nào cũng  có thể “xơi” được nhưng khi thực hành nói trong môi trường thực tế lại chỉ có thể ậm ừ, thể hiện sự không tự tin, bối rối. 70 câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản sau đây sẽ giúp Tiếng Anh giao tiếp của bạn lên trình.

70 câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản này thường được người bản xứ sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng, chúng ta không học thuộc nó theo cách học thuộc từ vựng mới mà chúng ta thường làm. Ví dụ, bình thường khi học từ mới, chúng ta sẽ cố gắng ghi nhớ càng nhiều từ vựng càng tốt. Nhưng với các CÂU giao tiếp, điều quan trọng không phải số lượng câu mà bạn có thể nhớ, mà là khả năng sử dụng nhuần nhuyễn chúng trong cuộc sống hằng ngày. Để được như vậy, hiểu sâu về mặt ngữ nghĩa, ngữ cảnh sử dụng của từng câu mới là điều đặc biệt quan trọng. Đến một khi mà trong tình huống giao tiếp thường ngày, bạn dùng nó như một phản xạ tự nhiên thì lúc đó các bạn đã thành công rồi.

I. 70 mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 

1. Cứ tự nhiên nhé! – Help yourself!

2. Chắc chắn rồi! – Absolutely!

3. Dạo này đang làm gì? – What have you been doing?

4. Không có gì mới cả – Nothing much

5. Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy? – What’s on your mind?

6. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi – I was just thinking

7. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi – I was just daydreaming

8. Không phải là chuyện của bạn – It’s none of your business

9. Vậy hả? – Is that so?

10. Gần xong rồi – Almost!

11. Tâm đầu hợp ý – Hit it off.

12. Nhớ lời tao đó – Mark my words!

13. Tao hả? Không đời nào! – Me? Not likely!

14. Cái quái gì thế này? – What on earth is this?

15. Đừng nhìn lén! – Don’t peep!

16. Cứ liều thử đi! – Go for it!

17. Cho vui thôi! – Just for fun!

18. Mưa tầm tã – Rain cats and dogs.

19. Để tôi xem đã/ Để tôi nghĩ đã – Let me see.

20. Đến đây – Come here

21. Ghé chơi – Come over

22. Thật là nhẹ nhõm – What a relief

23. Bạn đúng là cứu tinh – You’re a life saver

24. Trúng quả – Strike it

25. Nghĩ muốn nát óc – Scratch one’s head

26. Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! – Take it or leave it!

27. Càng đông càng vui – The more, the merrier!

28. Sôi nổi lên nào! – Make some noise!

29. Đừng hiểu sai ý tôi – Don’t get me wrong.  

30. Chuyện đã qua rồi – It’s over. 

31. Cái gì cũng được – Anything’s fine.

32. Cái nào cũng tốt – Either will do.

33. Trước sau như một – Always the same.  

34.Thật là đáng ghét! – What a jerk!

35. Lâu quá không gặp – Long time no see.

36. Bạn thấy việc đó có được không? – How does that sound to you?  

37. Tôi sẽ chở bạn về – I’ll take you home.

38. Chả thấy gì xảy ra cả – Nothing’s happened yet.

39. Hoàn toàn đồng ý, hoàn toàn thích thú – I’ll say.

40. Cơ hội ngàn năm có một – It’s a kind of once-in-life

41. Chúa mới biết được – The God knows.

42. (Không) đáng giá – It’s (not) worth.

43. Thật vô dụng – It’s no use

44. Vô ích – it’s no good.

45. Giống như mọi khi – The same as usual!

46. Chầu này tôi đãi! – I’ll treat!

47. Xa mặt cách lòng – Out of sight out of mind!

48. Ngay chóc, đã quá – Hit the spot

49. Quá đúng! – Right on! (Great)  

50.Làm thế nào vậy? – How come?

51. Đủ rồi đó! – This is the limit!

52. Quá đúng! – Definitely!

53. Dĩ nhiên! – Of course!

54. Thật là đúng lúc – In the nick of time

55. Tôi đoán vậy – I guess so

56. Làm sao mà biết được – There’s no way to know

57. Tôi không thể nói chắc – I can’t say for sure

58. Chuyện này khó tin quá! – This is too good to be true!

59. Thôi đi (đừng đùa nữa) – No way! (Stop joking!)

60. Tôi hiểu rồi – I got it

61. Đừng đi vội – Don’t go yet

62. Tôi thành công rồi! – I did it! (I made it!)

63. Có rảnh không? – Got a minute?

64. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. – It won’t take but a minute

65. Hãy nói lớn lên – Speak up!

66. Có thấy Minh Hằng không? – Seen Minh Hằng?

67. Đừng có giả vờ khờ khạo – Get your head out of your ass.

68. Có thôi ngay đi không – Stop it right a way!

69. Cãi nhau dữ dội, máu lửa- to argue hot and long

70. Biết chết liền – I’ll be shot if I know

II. Lưu ý 

Hãy thật lưu ý rằng, bạn sẽ không quá vội vàng, cố gắng nhồi nhét bản thân phải thuộc hết 70 câu trong một lần. Hãy chia ra từng đoạn nhỏ để học.

Cũng đừng quên bổ sung nền tảng về phát âm, từ vựng, phản xạ để có thể giao tiếp thật sự tự tin và trôi chảy nhé. Bạn nào chưa tìm được phương pháp giúp học dễ, nhớ lâu, ứng dụng nhanh thì có thể bấm vào nút dưới để tham khảo phương nhé

Hy vọng list mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh cơ bản phía trên sẽ giúp các bạn nói chuyện thoải mái, tự tin hơn. Good luck for you!