199+Từ vựng chủ đề Tết Nguyên Đán 2024

199+Từ vựng chủ đề Tết Nguyên Đán 2024
Bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán mà Ms Hoa giao tiếp giới thiệu dưới đây sẽ giúp các bạn có thể nói về nét văn hóa đặc biệt của Việt Nam một cách đầy tự hào và tự tin.

"Tết Holiday" hay còn gọi là Tết Nguyên Đán - một dịp lễ cổ truyền đặc biệt, không chỉ là thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới, mà còn chứa đựng những nét đặc trưng văn hóa truyền thống và tâm linh của người Việt từ thuở xưa đến nay. Việc sở hữu vốn từ vựng về chủ đề Tết phong phú sẽ giúp bạn có cơ hội giới thiệu tới bạn bè quốc tế và ấn tượng với văn hoá nước mình. Hôm nay, cùng Ms Hoa giao tiếp làm giàu chủ đề từ vựng về Tết Việt Nam thông qua bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng chủ đề Tết - Các mốc thời gian

  1. Lunar New Year : Tết Nguyên Đán
  2. Lunar calendar : Lịch Âm lịch
  3. Before New Year’s Eve : Tất Niên
  4. New Year’s Eve : Giao Thừa
  5. The New Year : Năm mới

2.Từ vựng chủ đề Tết - Các món ăn

Banquet: bữa tiệc/ cỗ. Example: The kitchens are preparing for a lavish banquet Betel: trầu cau. Example: Betel nut chewing is an important cultural practice in some regions in south and south-east Asia and the Asia Pacific
Coconut: Dừa. Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng. Example: Banh Chung” (Chung cake) is a traditional and irreplaceable cake of Vietnamese people in the Tet Holidays

 

từ vựng chủ đề Tết1từ vựng chủ đề Tết2

Dried bamboo shoots: Măng khô. Example:  Dried bamboo shoots are not hard, but rather leathery Dried candied fruits: Mứt. Example: Dried candied fruit is fruit that has been candied by drawing cell water out of the fruit and replacing that water by sugar.
Fatty pork: Mỡ lợn. Example: During these New Year days, in addition to such national dishes and products as fat pork, salted onions, parallel sentences written on red paper.
 
Five – fruit tray: Mâm ngũ quả. Example: it is indispensable for each Vietnamese family to display a five‑fruit tray on the ancestral altar for Tet.
 
Jellied meat: Thịt đông Lean pork paste: Giò lụa
Mango: Xoài Mung beans: Hạt đậu xanh
Pawpaw (papaya): Đu đủ Pickled onion: Dưa hành
Pickled small leeks: Củ kiệu Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
 
Pig’s trotter/pettitoe(n): chân giò, giò heo Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
Sticky rice: Gạo nếp Watermelon: Dưa hấu
Steamed sticky rice: xôi Meat stewed in coconut juice (n): thịt kho nước dừa

Fermented pork (n): nem chua

Betel /ˈbiːtəl/ (n): trầu cau

 

từ vựng chủ đề Tết3từ vựng chủ đề Tết4

Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ (n): gà luộc Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ (n): hạt điều
Fatty pork /ˈfæti pɔːk/ (n): mỡ lợn Five-fruit tray / faɪv fruːt treɪ/ (n): mâm ngũ quả
Green bean sticky rice / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ (n): xôi đỗ Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ (n): hạt dẻ cười
Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ (n) hạt bí Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ (n): hạt hướng dương
Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ (n): hạt dưa Salad /ˈsæləd/ (n): nộm
Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ (n): nem   

từ vựng chủ đề Tết5từ vựng chủ đề Tết6
3. Từ vựng chủ đề Tết - Các loại hoa 

  1. Pricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ (n): hoa mai
  2. Chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ (n): cúc đại đoá
  3. Kumquat tree /kumquat triː/ (n): cây quất
  4. Marigold /ˈmærɪgəʊld/ (n): cúc vạn thọ
  5. Paperwhite paperwhite (n): hoa thuỷ tiên
  6. Peach blossom /piːʧ ˈblɒsəm/ (n): hoa đào
  7. Orchid /ˈɔːkɪd/ (n): hoa lan
  8. The New Year tree /ðə njuː jɪə triː/ (n): cây nêu ngày Tết


4. Từ vựng chủ đề Tết - Các loại quả

  1. Banana /bəˈnɑːnə/ (n): quả chuối
  2. Buddha’s hand /ˈbʊdəz hænd/ (n): quả phật thủ
  3. Coconut /ˈkəʊkənʌt/ (n): quả dừa
  4. Custard apple /ˈkʌstəd ˈæpl/ (n): quả mãng cầu
  5. Fig /fɪg/ (n): quả sung
  6. Mango /ˈmæŋgəʊ/ (n): quả xoài
  7. Papaya /pəˈpaɪə/ (n): quả đu đủ
  8. Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ (n): quả dưa hấu

từ vựng chủ đề Tết7từ vựng chủ đề Tết8
5. Từ vựng chủ đề Tết - Các biểu tượng

  1. altar /ˈɔːltə/ (n): bàn thờ
  2. banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bữa tiệc, bữa cỗ
  3. calligraphy pictures /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ (n): bức thư pháp
  4. fireworks /ˈfaɪəwɜːks/ (n): pháo bông
  5. firecrackers /ˈfaɪəˌkrækəz/ (n): pháo
  6. first caller /fɜːst ˈkɔːlə/ (n): người xông đất
  7. lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ (n): tiền lì xì
  8. red envelop /rɛd ɪnˈvɛləp/ (n): bao lì xì
  9. ritual /ˈrɪʧʊəl/ (n): lễ nghi
  10. parallel /ˈpærəlɛl/ (n): câu đối
  11. incense /ˈɪnsɛns/ (n): hương, nhang
  12. The Kitchen God /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/ (n): táo quân
  13. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị, điều kiêng
  14. spring festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ (n): hội xuân

6. Từ vựng chủ đề Tết - Các hoạt động

  1. Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  2. Superstitious: Mê tín
  3. Decorate the house: Trang trí nhà cửa
  4. Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
  5. Before New Year’s Eve: Tất Niên
  6. New year’s wishes: Chúc Tết nhau
  7. Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu phước
  8. Expel evil: Xua đuổi tà ma
  9. Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên 
  10. Dress up: Ăn diện
  11. Sweep the floor: Quét nhà
  12. Decorate the house : Trang trí nhà cửa
  13. Go to pagoda to pray for : Đi chùa để cầu…
  14. Go to flower market : Đi chợ hoa
  15. Visit relatives and friends : Thăm bà con bạn bè
  16. Exchange New year’s wishes : Chúc Tết nhau
  17. Dress up : Mặc đẹp
  18. Play cards : Đánh bài
  19. Prepare five – fruit tray : bày mâm ngũ quả
  20. Ask for calligraphy pictures : xin chữ thư pháp
  21. Expel evil : xua đuổi tà ma
  22. Family reunion : sum họp gia đình
  23. First visit : xông nhà, xông đất
  24. Give lucky money to sb : mừng tuổi cho ai
  25. Go to the pagoda to pray for luck : đi chùa cầu may
  26. Honor the ancestors : tưởng nhớ tổ tiên
  27. Worship the ancestors : Thờ cúng tổ tiên
  28. Play chest : chơi cờ
  29. Sweep the floor, clean the house : quét nhà, dọn dẹp nhà cửa
  30. Watch the fireworks : xem pháo hoa
  31. Receive red envelope : Nhận bao lì xì
  32. first foot: xông nhà, xông đất
  33.  avoid doing sth: kiêng kỵ làm gì
  34. to make offerings: cúng
  35. watch Tao Quan show: xem Táo Quân
  36. release fish/birds back into the wild: phóng sinh cá/chim
  37.  burn joss paper/gold paper: đốt vàng mã

7. Từ vựng chủ đề Tết - Cảm xúc 

  1. Happy/cheerful: hạnh phúc
  2. Wonderful: tuyệt vời
  3. Emotional: xúc động
  4. Overwhemed: choáng ngợp
  5. Overjoyde: cực kỳ hứng thú
  6. Relaxed: thư giãn, thoải mái
  7. Stressed: mệt mỏi
  8. Surprised: ngạc nhiên
  9. Unhappy: buồn
  10. Scared - Terrified: sợ hãi - rất sợ hãi
  11. Embarrassed: hơi xấu hổ
  12. Look forward to N/V_ing: trông chờ, mong đợi


8. Những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay nhất năm 2024

  •  "I Wish in this new year God gives You

12 Month of Happiness,
52 Weeks of Fun,
365 Days Success,
8760 Hours Good Health,
52600 Minutes Good Luck,
3153600 Seconds of Joy…and that’s all!"12 Month of Happiness,
52 Weeks of Fun,
365 Days Success,
8760 Hours Good Health,
52600 Minutes Good Luck,
3153600 Seconds of Joy…and that’s all!"

Một năm đong đầy hạnh phúc
Mười hai tháng dài vui vẻ
52 Tuần hạnh phúc
365 ngày thành công
8760 giờ sức khỏe
52600 phút may mắn
3153600 giây thú vị ... và đó là tất cả tôi muốn chúc bạn

  • Wish you Happy New Year!"

"Wish you receive god is greatest bliss, life is happiest moments,
And luck is greatest favors this year, Wish you Happy New Year!"

" Chúc các bạn năm mới hạnh phúc, cuộc sống là những khoảnh khắc hạnh phúc nhất ,Và may mắn là ân huệ lớn nhất trong năm nay , Chúc các bạn năm mới hạnh phúc

  • May all your new year wishes come true '

Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật

  • Best wishes for a happy and successful new year

Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công

  • Wishing you all the magic of the new year

 Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới

  • Let your spirit soar and have a joy-filled new year

Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.

  • The new year is coming soon, procession lucky that into a satieties home, cable presents beyond measure, gold and silver full of cabinet, host grow rich, the man-child female young senior, happy together.

Năm hết tết đến, rước hên vào nhà, quà cáp bao la, một nhà no đủ, vàng bạc đầy tủ, gia chủ phát tài, già trẻ gái trai, xum vầy hạnh phúc

  • Braiding to jubilantly poetry open Associates, spring about pen boisterousness blossom, ogled begin a new-year writing perfume hand-basket is new, all home Warm the beginning of the year wish.

Tết đến tưng bừng thơ mở hội, xuân về rộn rã bút đơm hoa, đưa tình khai bút làn hương mới, lời chúc đầu năm ấm mọi nhà

  • Have a nice day and Happy New Year, my dear! With all my heart, I wish you more love, good thoughts and great health. Maybe these are most valuable properties.

Ngày lành, năm mới, bạn yêu quý! Bằng tất cả tấm lòng mình tối chúc bạn được tăng tiến trong tình thương, trong lẽ phải và nhiều sức khỏe. Đó là tài sản quý giá nhất​​​​​​​

  • Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life.

​​​​​​​Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.

  • Hoping this card bring you my sincere greetings. You will be blessed through the coming year in fullest measure.

​​​​​​​Hy vọng tấm thiệp này sẽ chuyển đến những lời chúc chân thành của tôi đến với bạn. Bạn sẽ tràn đầy hạnh phúc trong tương lai.

  • On occasion of New Year, wishing all your family happiness and lucky.

​​​​​​​Nhân dịp năm mới tôi kính chúc toàn thể gia đình bạn một năm mới gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc.

  • Everything starts a new with the new year coming. May your new year be filled with the happinest things and your days with the bringtest promise.

Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những tháng đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.

  • Wishing you health and happiness in the year to come.

​​​​​​​Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

  • Everything starts a new with the New Year coming. May your new year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise. 

Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những tháng đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.

  • This is another good beginning. May you be richly blessed with a successfully new year? May my sincere blessing surround splendid travel of your life?

Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.

  • Sending you this present with my heart and with that you’ll be happy in fullest measure. May the happiest things always happen to you?

​​​​​​​Gởi đến bạn món qùa này với cả tấm lòng và một lời chúc bạn sẽ hạnh phúc tràn đầy. Những điều hạnh phúc nhất luôn đến với bạn.

  • I hope that the coming year bring you peace and prosperity.

 Mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến cho bạn.

  • Today 3 people ask me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Cheers.

​​​​​​​Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu.

  •  With 2024 fast approaching, we wish you both all the best and a very Happy New Year. May this year bring health, prosperity, and peace to us all.

Trong khi năm 2024 đang  nhanh chóng đến gần, chúng tôi chúc cho hai bạn những điều tốt đẹp nhất và một năm mới cực kỳ hạnh phúc. Cầu mong cho năm nay mang lại sức khỏe, thịnh vượng, và an bình cho tất cả chúng ta

9. Chuỗi bài học Ăn - Chơi - Chill Tết

Ăn - Chơi - Chill Tết 2023 | Luyện nói tiếng Anh giao Tiếp 

Episode #1: Come Back

Ep#2: Get Ready For Tet

Ep#3: Spring bud-picking

Ep#4: Tet Gathering