Từ vựng chủ đề: DESCRIBING OBJECTS

Từ vựng chủ đề: DESCRIBING OBJECTS
Trong cuộc sống của chúng ta, đã có rất nhiều tình huống buộc em phải miêu tả vị trí hoặc trạng thái của sự vật để đối phương có thể hiểu rõ được điều mà em muốn truyền tải. Hãy cùng cô tìm hiểu nhé.

Các em ơi,

Trong cuộc sống của chúng ta, đã có rất nhiều tình huống buộc em phải miêu tả vị trí hoặc trạng thái của sự vật để đối phương có thể hiểu rõ được điều mà em muốn truyền tải. Ví dụ: Em đang ở trong nhà bếp và muốn nhờ em gái lấy giúp cái kéo ở phòng khách, nhưng nếu chỉ nói cái kéo không thôi thì thật là khó cho em gái mình phải không nào? Lúc đó ta nên miêu tả rõ ràng là cái kéo màu gì, kích thước to hay nhỏ, nó đang nằm ở đâu. Miêu tả bằng tiếng Việt thì quá đơn giản rồi, hôm nay cô sẽ hướng dẫn cho các em thực hiện điều này bằng tiếng Anh nha.

 Cô đang có một bức tranh ở dưới đây, em hãy cùng cô nhìn và miêu tả bức tranh nhé:

Ở đây, cô sẽ miêu tả bức tranh này như sau: “In this picture, a girl is sitting at a table, looking at some pieces of paper. Above her head, there is a big lamp. There is a rug under the table.”. Có phải là cách miêu tả này rất ngắn gọn nhưng vẫn chứa đủ nội dung cần truyền tải không em nhỉ? Như vậy, để có thể miêu tả được dễ dàng thì từ vựng cũng là một vấn đề nan giải, nhưng hãy yên tâm nha, cô sẽ chia sẻ cho em những từ vựng cần thiết khi miêu tả vật nhé:

  • above /ə'bʌv/: ở trên, phía trên
  • at /ət/ : tại
  • behind /bi'haind/: ở phía sau
  • below /bi'lou/: ở dưới, bên dưới
  • under /'ʌndə/: ở dưới, bên dưới
  • inside /in'said/: ở bên trong
  • outside /'autsaid/: ở bên ngoài
  • different /'difrənt/: khác nhau
  • same /seim/: giống nhau
  • glass /glɑ:s/: thủy tinh
  • important /im'pɔ:tənt/: quan trọng
  • paper /'peipə/: giấy
  • wood /wud/: gỗ
  • bottom /'bɔtəm/: đáy, phần dưới cùng
  • top /tɔp/: đỉnh, phần trên cùng