TALK ABOUT YOURSELF

Các em thân mến,
Khi gặp một người bạn mới, làm thế nào để làm quen và kết thân với bạn ấy nhỉ? Ta phải nắm bắt cơ hội để trò chuyện cùng nhau thật nhiều phải không nào? Và đương nhiên là không quên giới thiệu bản thân mình cho người bạn đó biết rồi. Đây là một điều vô cùng dễ dàng, tin cô đi, vì hôm nay cô ở đây để chia sẻ với các em về chủ đề này, và cô sẽ biến nỗi lo lắng về tiếng Anh của em thành một điều chẳng khó khăn xíu nào cả.
Xem thêm: |
I. LÝ THUYẾT
Để có nói về bản thân mình mà chưa biết bắt đầu từ đâu, đi theo cấu trúc nào, các bạn hãy tự đặt ra cho mình những câu hỏi (WH- question) và trả lời những câu hỏi đó nhé.
Các em có thể xem video trực quan tại đây:
1. Giới thiệu bản thân bằng câu hỏi WHAT
a. Câu hỏi và cách trả lời
- What’s your name? / Can you tell me your name?
My name is _____________
- What your given name/first name/last name/family name?
My given name/first name/last name/family name is _____________
- What’s your job?
I’m a _____________
b. Một số từ vựng liên quan
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Name |
/neɪm/ |
Tên |
2 |
Is |
/ɪz/ |
Là |
3 |
First name |
/ˈfɜːrst neɪm/ |
Tên riêng |
4 |
Given name |
/ˈɡɪvn neɪm/ |
|
5 |
Last name |
/ˈlæst neɪm/ |
Tên họ |
6 |
Family name |
/ˈfæməli neɪm/ |
|
7 |
Job |
/dʒɑːb/ |
Nghề nghiệp |
8 |
Student |
/ˈstuːdnt/ |
Học sinh |
9 |
Teacher |
/ˈtiːtʃər/ |
Giáo viên |
2. Giới thiệu bản thân bằng câu hỏi WHERE
a. Câu hỏi và cách trả lời
- Where do you live?
I live in/at/on _____________
- Where do you study?
I study in/at/on _____________
- Where do you work?
I work in/at/on _____________
b. Một số từ vựng liên quan
STT |
TỪ VỰNG |
PHÁT ÂM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
University |
/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ |
Đại học |
2 |
College |
/ˈkɑːlɪdʒ/ |
Cao đẳng |
3. Giới thiệu bản thân bằng câu hỏi HOW
Câu hỏi và cách trả lời
- How old are you?
I’m _____________ years old
4. Giới thiệu bản thân bằng câu hỏi WHY
Câu hỏi và cách trả lời
- Why are you here?
I’m here to _____________
II. LUYỆN TẬP
Sau đây, các em hãy luyện tập một đoạn hội thoại cùng Ms Hoa Giao Tiếp nhé:
Teacher: Nice to meet you. I’m Anna. What’s your name?
Student: Hi, Anna. My name’s Percy and I’m 22 years old
Teacher: Great, Percy. What’s your family name?
Student: It’s Jackson
Teacher: So, where do you live?
Student: I live in District 9
Teacher: Alright, what’s your job now?
Student: I’m a new graduate in Marketing at Dobson college so I’m here today to apply for a marketing position at your company
Tóm lại:
- Khi nói về tên, ta có thể sử dụng “My name is…”, nhưng cũng có một cách khác nữa chính là “I am…”, hay thậm chí là “You can call me….”
- Khi nói về nghề nghiệp, em có thể dùng mẫu câu “I am…” hoặc “I am working at…”
- Khi nói về quốc tịch và nơi sống hiện tại, em có thể dùng “I’m now living in…”, hay một cách khác hay hơn chính là “I was born in…, but I live in…”, hoặc “I have……nationality.”
- Khi nói về sở thích, em có thể thoải mái dùng các từ vựng như: like, enjoy, prefer, want… một cách linh hoạt nhé.
Còn bây giờ, hãy cùng áp dụng những kiến thức trên và đừng quên luyện tập nhé. Hãy tìm một môi trường phù hợp để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh. Chắc chắc cuộc sống của bạn sẽ thay đổi rất nhiều đấy.
Nhận lộ trình FREE
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh