Từ vựng chủ đề: SPORTS AND LEISURE
Các em thân mến,
Sài Gòn dạo này cực kỳ nóng, các em thường làm gì để tránh nóng nào? Chắc là sẽ ở trong phòng máy lạnh cả ngày, hoặc là đi ăn kem, hay thậm chí là đi du lịch phải không? Cô thì khi thời tiết như thế này, cô sẽ đi bơi thường xuyên luôn, vì vừa mát mẻ, mà vừa tốt cho sức khỏe, lại đẹp dáng nữa hehe. Thể thao mang lại cho chúng ta thiệt là nhiều lợi ích, các em ha. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về đề tài thú vị này nhen. Cô hy vọng là các em sẽ cảm thấy hứng thú.
Nếu nhắc đến môn thể thao vua, được hầu hết tất cả mọi người trên thế giới yêu thích, thì chắc chắn chúng ta sẽ nghĩ ngay đến bóng đá – football phải không nào? Đây là môn thể thao cực kỳ phổ biến, ai cũng đều theo dõi cả. Và đặc điểm nổi bật của môn này đó là nó cần phải sử dụng bóng thì mới chơi được, cô sẽ chia sẻ cho các em thêm nhiều môn thể thao có dùng bóng nữa nhé:
- basketball /'bɑ:skitbɔ:l/: bóng rổ
- baseball /'beisbɔ:l/: bóng chày
- tennis /'tenis/: quần vợt
- golf /gɔlf/: đánh gôn
- volleyball /'vɔlibɔ:l/: bóng chuyền
- table tennis: bóng bàn
Vậy còn các môn thể thao không sử dụng bóng thì sao ta, đừng lo, cô sẽ chia sẻ cho em ngay đây J
- swimming /'swimiη/: bơi lội
- badminton /'bædmintən/: cầu lông
- chess / t∫es/: đánh cờ
- jogging /'dʒɔgiη/: chạy bộ
- surfing /'sɜ:fiη/: lướt sóng
- ice-skating: trượt băng
- snow-boarding: trượt tuyết
Nhưng nếu chỉ biết tên của các môn thể thao thôi thì chúng vẫn chưa thật sự hữu ích để giúp em giao tiếp một cách linh hoạt phải không? Cô vẫn còn thêm một vài những từ vựng có liên quan nữa đây.
- player /'pleiə(r)/: người chơi
- game /geim/: ván, trận
- sports center: trung tâm thể dục thể thao
- stadium / 'steidiəm/: sân vận động
- captain / 'kæptin/: đội trưởng (trong các môn thể thao chơi theo nhóm)
- pool /pu:l/: hồ bơi
- race /reis/: cuộc đua
Bây giờ thì yên tâm rồi phải không nào? Vậy thì còn chần chờ gì nữa, hãy cùng làm bài tập với cô nhé.
Nhận lộ trình FREE
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh