Tổng hợp từ nối trong tiếng Anh nhất định phải biết 2022
Từ nối trong tiếng Anh là điều ít ai nhắc tới nhưng lại vô cùng quan trọng. Không có từ nối, dù bạn nói hay viết thì cũng không thể có sự logic và vô cùng rời rạc. Vậy nên hãy trang bị những từ nối phổ biến nhất để có thể giao tiếp tự nhiên và thành thạo hơn nhé!
Xem thêm: |
I. KIẾN THỨC VỀ TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
1. Khái niệm
Từ nối trong tiếng Anh còn được gọi là Linking words hay Transitions. Chúng được dùng để liên kết giữa các câu, khiến cả đoạn văn chặt chẽ, mạch lạc hơn. Nếu không có từ nối, chắc chắn những câu nói của bạn sẽ rất rời rạc.
2. Các loại từ nối trong tiếng Anh
Phụ thuộc vào ý nghĩa và tác dụng trong câu mà từ nối được chia làm 3 loại:
- Liên từ kết hợp: dùng để nối những từ, cụm từ hoặc mệnh đề ngang hàng nhau có cùng một chức năng.
- Tương liên từ: là sự kết hợp giữa liên từ và một từ khác, dùng để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề tương đương về mặt ngữ pháp.
- Liên từ phụ thuộc: nối giữa các mệnh đề khác nhau về chức năng.
II. CÁC LOẠI TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
Sau đây, bài viết sẽ chia các loại từ nối theo ý nghĩa và chức năng để chúng ta có thể dễ dàng áp dụng trong các trường hợp.
1. Những từ nối có tác dụng đưa ra ví dụ
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
As an example |
|
2 |
For example |
|
3 |
For instance |
|
4 |
Specifically |
|
5 |
Thus |
|
6 |
To illustrate |
|
2. Những từ nối có tác dụng so sánh
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
By the same token |
Với những bằng chứng tương tự như thế |
2 |
In like manner |
Theo cách tương tự |
3 |
In the same way |
Theo cách giống như thế |
4 |
In similar fashion |
Theo cách tương tự thế |
5 |
Likewise |
Tương tự như thế |
6 |
Similarly |
Tương tự thế |
3. Những từ nối có tác dụng thêm thông tin
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
And |
Và |
2 |
Also |
Cũng |
3 |
Besides |
Ngoài ra |
4 |
First, Second, Third… |
Thứ nhất, thứ hai, thứ ba |
5 |
In addition |
Thêm vào đó |
6 |
Furthermore |
Xa hơn nữa |
7 |
Moreover |
Thêm vào đó |
8 |
To begin with, Next, Finally |
Bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là |
4. Những từ nối có tác dụng nhắc lại
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
In other words |
Nói cách khác |
2 |
In short |
Nói ngắn gọn thì |
3 |
In simpler terms |
Nói theo một cách đơn giản hơn |
4 |
That is |
Đó là |
5 |
To put it differently |
Nói khác đi thì |
6 |
To repeat |
Để nhắc lại |
5. Những từ nối có tác dụng khẳng định
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
In fact |
Thực tế là |
2 |
Indeed |
Thật sự là |
3 |
No |
Không |
4 |
Yes |
Có |
5 |
Especially |
Đặc biệt là |
6. Những từ nối chỉ sự đối lập
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
But |
Nhưng |
2 |
Yet |
|
3 |
However |
Tuy nhiên |
4 |
Nevertheless |
|
5 |
In contrast |
Đối lập với |
6 |
On the contrary |
|
7 |
Instead |
Thay vì |
8 |
On the other hand |
Mặt khác |
9 |
Still |
Vẫn |
7. Những từ nối chỉ nguyên nhân, kết quả
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Accordingly |
Theo đó |
2 |
And so |
Và vì thế |
3 |
As the result |
Kết quả là |
4 |
Consequently |
Do đó |
5 |
For this reason |
Vì lý do này nên |
6 |
Hence |
Vì vậy |
7 |
So |
|
8 |
Therefore |
|
9 |
Thus |
|
10 |
Then |
Sau đó |
8. Những từ nối có tác dụng đưa ra kết luận
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
And so |
Và vì thế |
2 |
After all |
Sau tất cả |
3 |
At last |
Cuối cùng |
4 |
Finally |
|
5 |
In brief |
Nói chung |
6 |
In closing |
Tóm lại là |
7 |
In conclusion |
Kết luận lại thì |
8 |
On the whole |
Nói chung |
9 |
To cunclude |
Để kết luận |
10 |
To summarize |
Tóm lại |
9. Những từ nối có tác dụng chỉ vị trí
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Above |
Phía trên |
2 |
Alongside |
Dọc |
3 |
Beneath |
Ngay phía dưới |
4 |
Beyond |
Phía ngoài |
5 |
Farther along |
Xa hơn dọc theo |
6 |
In back |
Phía sau |
7 |
In front |
Phía trước |
8 |
Nearby |
Gần |
9 |
On top of |
Trên đỉnh của |
10 |
To the left |
Về phía bên trái |
11 |
To the right |
Về phía bên phải |
12 |
Under |
Phía dưới |
13 |
Upon |
Phía trên |
10. Những từ nối có tác dụng đưa ra sự liên hệ về thời gian
STT |
TỪ NỐI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Afterward |
Về sau |
2 |
At the same time |
Cùng thời điểm |
3 |
Currently |
Hiện tại |
4 |
Earlier |
Sớm hơn |
5 |
Formerly |
Trước đó |
6 |
Immediately |
Ngay lập tức |
7 |
In the future |
Trong tương lai |
8 |
In the meantime |
Trong khi chờ đợi |
9 |
In the past |
Trong quá khứ |
10 |
Later |
Muộn hơn |
11 |
Meanwhile |
Trong khi đó |
12 |
Previously |
Trước đó |
13 |
Simultaneously |
Đồng thời |
14 |
Subsequently |
Sau đó |
15 |
Then |
Sau đó |
16 |
Until now |
Cho đến bây giờ |
III. BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
1. Bài tập
1. _____________ you study harder, you won’t win the scholarship.
A. Unless
B. Because
C. If
D. In order that
2. The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted.
A. However
B. Whenever
C. Moreover
D. Beside
3. Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him.
A. and
B. so that
C. if not
D. or
4. __________ he goes to the theatre with me, I shall go alone.
A. Because of
B. Because
C. Unless
D. When
5. His mother was sick._________________, Jane had to stay at home to look after her.
A. But
B. However
C. So
D. Therefore
6. They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back.
A. but
B. however
C. so
D. therefore
7. __________ the darkness in the room, we couldn’t continue our studying.
A. Because of
B. Since
C. Although
D. In spite of
8. _____________ he knew the danger of smoking, he couldn’t give it up.
A. Since
B. Though
C. Because of
D. Despite
9. It was already 6p.m, ______________ we closed our office and went home.
A. therefore
B. but
C. however
D. so
10. _________________ he had to take her mother to the hospital, he still attened our party yesterday.
A. Because
B. In spite of
C. Because of
D. Although
2. Đáp án
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
ĐÁP ÁN |
A |
C |
B |
C |
D |
CÂU |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐÁP ÁN |
B |
A |
B |
D |
D |
Bên cạnh việc chỉ học thuộc, hãy nhớ luyện tập để có thể ghi nhớ và sử dụng thành thạo những từ nối Ms Hoa Giao Tiếp đã chia sẻ nhé! Đừng quên tìm một môi trường phù hợp để nâng cao kỹ năng giao tiếp nữa nhé!
Nhận lộ trình FREE
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh