Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại PDF

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại PDF là một bí kíp không thể thiếu đối với những bạn quan tâm lĩnh vực này. Tại sao lại vậy?
Với sự phát triển của nền kinh tế, các giao dịch thương mại ngày càng trở nên bức thiết, đặc biệt là trong môi trường quốc tế. Nếu muốn phát triển bản thân và sự nghiệp, việc giao tiếp thành thạo trong những trường hợp như vậy vô cùng quan trọng. Điều đó đòi hỏi bạn phải không ngừng trau dồi từ vựng tiếng Anh thương mại song song với việc tích lũy kiến thức, kinh nghiệm chuyên môn. Vi vậy, Ms. Hoa Giao Tiếp tin rằng, trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại sẽ giúp các bạn có một cái nhìn tổng thể và dễ dàng hơn trong việc cải thiện vốn tiếng Anh của mình.
1. CÁC KIỂU CÔNG TY
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA CỦA TỪ |
1 |
Affiliate |
Công ty liên kết |
2 |
Company |
Công ty |
3 |
Consortium/ corporation |
Tập đoàn |
4 |
Joint Stock company |
Công ty cổ phần |
5 |
Limited Liability company |
Công ty TNHH |
6 |
Private company |
Công ty tư nhân |
7 |
Subsidiary |
Công ty con |
2. PHÒNG BAN TRONG CÔNG TY
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA CỦA TỪ |
1 |
Accounting department |
Phòng kế toán |
2 |
Administration department |
Phòng hành chính |
3 |
Branch office |
Chi nhánh |
4 |
Department |
Phòng, ban |
5 |
Financial department |
Phòng tài chính |
6 |
Headquarters |
Trụ sở chính |
7 |
Outlet |
Cửa hàng bán lẻ |
8 |
Personnel department/ Human Resources department (HR) |
Phòng nhân sự |
9 |
Purchasing department |
Phòng sắm vật tư |
10 |
Regional office |
Văn phòng địa phương |
11 |
Representative office |
Văn phòng đại diện |
12 |
Research & Development department |
Phòng nghiên cứu và phát triển |
13 |
Sales department |
Phòng kinh doanh |
14 |
Shipping department |
Phòng vận chuyển |
15 |
Wholesaler |
Cửa hàng bán sỉ |
Xem thêm: |
3. CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA CỦA TỪ |
1 |
Agent |
Đại lý, đại diện |
2 |
Associate, colleague, co-worker |
Đồng nghiệp |
3 |
CEO (chief executive officer) |
Tổng giám đốc |
4 |
Clerk/ secretary |
Thư ký |
5 |
Collaborator |
Cộng tác viên |
6 |
Deputy of department |
Phó trưởng phòng |
7 |
Deputy/ vice director |
Phó giám đốc |
8 |
Director |
Giám đốc |
9 |
Employee |
Nhân viên/người lao động |
10 |
Employer |
Người sử dụng lao động |
11 |
Executive |
Thành viên ban quản trị |
12 |
Founder |
Người sáng lập |
13 |
Head of department |
Trưởng phòng |
14 |
Manager |
Quản lý |
15 |
Receptionist |
Nhân viên lễ tân |
16 |
Representative |
Người đại diện |
17 |
Secterary |
Thư kí |
18 |
Shareholder |
Cổ đông |
19 |
Supervisor |
Người giám sát |
20 |
Team Leader |
Trưởng nhóm |
21 |
The board of directors |
Hội đồng quản trị |
22 |
Trainee |
Thực tập viên |
23 |
Trainer |
Người đào tạo |
24 |
Treasurer |
Thủ quỹ |
4. CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA CỦA TỪ |
1 |
Diversify |
Đa dạng hóa |
2 |
Do business with |
Làm ăn với |
3 |
Downsize |
Cắt giảm nhân công |
4 |
Establish (a company) |
Thành lập (công ty) |
5 |
Franchise |
Nhượng quyền thương hiệu |
6 |
Go bankrupt |
Phá sản |
7 |
Merge |
Sáp nhập |
5. TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI THÔNG DỤNG KHÁC
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA CỦA TỪ |
1 |
Diversify |
Đa dạng hóa |
2 |
Account holder |
Chủ tài khoản |
3 |
Agent |
Đại lý, đại diện |
4 |
Average annual growth |
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm |
5 |
Capital accumulation |
Sự tích lũy tư bản |
6 |
Confiscation |
Tịch thu |
7 |
Conversion |
Chuyển đổi (tiền, chứng khoán) |
8 |
Customs barrier |
Hàng rào thuế quan |
9 |
Depreciation |
Khấu hao |
10 |
Distribution of income |
Phân phối thu nhập |
11 |
Diversify |
Đa dạng hóa |
12 |
Do business with |
Làm ăn với |
13 |
Downsize |
Cắt giảm nhân công |
14 |
Dumping |
Bán phá giá |
15 |
Earnest money |
Tiền đặt cọc |
16 |
Economic blockade |
Bao vây kinh tế |
17 |
Economic cooperation |
Hợp tác kinh tế |
18 |
Embargo |
Cấm vận |
19 |
Establish (a company) |
Thành lập (công ty) |
20 |
Financial policies |
Chính sách tài chính |
21 |
Financial year |
Tài khoá |
22 |
Foreign currency |
Ngoại tệ |
23 |
Franchise |
Nhượng quyền thương hiệu |
24 |
Go bankrupt |
Phá sản |
25 |
Guarantee |
Bảo hành |
26 |
Hoard/ hoarder |
Tích trữ/ người tích trữ |
27 |
Home/ Foreign maket |
Thị trường trong nước/ ngoài nước |
28 |
Indicator of economic welfare |
Chỉ tiêu phúc lợi kinh tế |
29 |
Inflation |
Sự lạm phát |
30 |
Instalment |
Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền |
31 |
Insurance |
Bảo hiểm |
32 |
Interest |
Tiền lãi |
33 |
International economic aid |
Viện trợ kinh tế quốc tế |
34 |
Invoice |
Hóa đơn |
35 |
Joint venture |
Công ty liên doanh |
36 |
Liability |
Khoản nợ, trách nhiệm |
37 |
Macro-economic |
Kinh tế vĩ mô |
38 |
Market economy |
Kinh tế thị trường |
39 |
Merge |
Sáp nhập |
40 |
Micro-economic |
Kinh tế vi mô |
41 |
Mode of payment |
Phuơng thức thanh toán |
42 |
Moderate price |
Giá cả phải chăng |
43 |
Monetary activities |
Hoạt động tiền tệ |
44 |
Mortage |
Cầm cố , thế nợ |
45 |
National economy |
Kinh tế quốc dân |
46 |
Offset |
Sự bù đáp thiệt hại |
47 |
Outsource |
Thuê gia công |
48 |
Payment in arrear |
Trả tiền chậm |
49 |
Per capita income |
Thu nhập bình quân đầu người |
50 |
Planned economy |
Kinh tế kế hoạch |
51 |
Preferential duties |
Thuế ưu đãi |
52 |
Price boom |
Việc giá cả tăng vọt |
53 |
Rate of economic growth |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
54 |
Real national income |
Thu nhập thực tế |
55 |
Regulation |
Sự điều tiết |
56 |
Revenue |
Thu nhập |
57 |
Share |
Cổ phần |
58 |
Shareholder |
Người góp cổ phần |
59 |
Speculation/ speculator |
Đầu cơ/Người đầu cơ |
60 |
Surplus |
Thặng dư |
61 |
Tranfer |
Chuyển khoản |
62 |
Turnover |
Doanh số, doanh thu |
Để tải trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại PDF đã được cô Hoa tổng hợp và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái, các em có thể đăng ký nhận tài liệu tại link phía dưới đây.
Sau khi tải trọn bộ từ vựng tiếng Anh thương mại PDF, hãy xem mình đã sở hữu được bao nhiêu từ rồi nhé! Tất nhiên, trên đây không phải là tất cả. Hãy chịu khó tìm kiếm, trau dồi thêm để hỗ trợ công việc của chính mình.
Nếu còn khó khăn trong việc ghi nhớ những từ vựng này, hãy thử thay đổi sang một phương pháp mới như phản xạ - truyền cảm hứng. Đừng ngại liên hệ hoặc để lại thắc mắc, chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn.
Nhận lộ trình FREE
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh