Một số từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng

Một số từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng được sử dụng phổ biến thường xuyên

Ms Hoa Giao tiếp công việc gửi tặng các bạn một số từ vựng tiếng Anh ngành tài chính – ngân hàng hay xuất hiện trong giao dịch hàng ngày nhé:

==>> Xem thêm bài viết193 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng cần biết


revenue: thu nhập

interest: tiền lãi

Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền

Online account: tài khoản trực tuyến

Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm

 Voucher /ˈvaʊ.tʃər/  (n): biên lai, chứng từ

 Encode /ɪnˈkəʊd/   (v): mã hoá

từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng

withdraw: rút tiền ra

Balance of payment (n): cán cân thanh toán

Balance of trade (n): cán cân thương mại

Budget (n): Ngân sách

Cost of borrowing: chi phí vay

Consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng

từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng

offset: sự bù đáp thiệt hại

treasurer: thủ quỹ

turnover: doanh số, doanh thu

inflation: sự lạm phát

Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/  (n): chủ tài khoản

từ vựng tiếng Anh tài chính, ngân hàng

Surplus: thặng dư

liability: khoản nợ, trách nhiệm

depreciation: khấu hao

Financial policies: chính sách tài chính

Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước

Foreign currency: ngoại tệ

Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng

Expiry date: ngày hết hạn

Sort code /sɔːrt  kəʊd/ (n): Mã chi nhánh Ngân hàng

Investment bank: Ngân hàng đầu tư

Building society: Hiệp hội xây dụng

Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị

Lnternet bank: Ngân hàng trên mạng

Chúc các bạn học tốt nhé!