Unit 5: Từ vựng miêu tả phương tiện giao thông (Vehicles) trong Hàng không
Chủ đề bài học hôm nay ms Hoa giao tiếp sẽ chia sẻ những từ vựng về phương tiên giao thông thường xuyên được sử dụng ở sân bay.
Các bạn hãy nối tên những phương tiện giao thông với các bức hình và hành động tương ứng.
a. | ||
b. |
c.
|
d. |
e. |
f.
|
h. |
Ta học được một số cụm sau:
1. h: aircraft de-icer – spraying icy wings –xe dọn tuyết dính trên máy bay
2. j: bus – transporting passengers – xe buýt chuyên chở khách
3. e: fire engine –putting out fire- xe dập lửa
4. a: flat-bed truck – carrying cargo – xe tải chở hàng (chuyên dụng ở sân bay)
5. c: fuel tanker – delivering kerosene – xe chở nhiên liệu (cung cấp cho máy bay)
6. i: heavy plant – transporting construction materials – xe chở vật liệu xây dựng
7. f: maintenance truck – repairing flat tyres – xe bảo trì, bảo dưỡng
8. push-back tug – reversing planes – xe kéo máy bay
9. snowplough – getting rid of compacted ice – xe cào tuyết
Mshoagiaotiep tin rằng bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn tên gọi những phượng tiện trên nữa. Ghi chú lại và sử dụng hàng ngày bạn nhé!
Nhận lộ trình FREE
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh