Mẫu câu giao tiếp tiếng anh thường gặp trong văn phòng.

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh thường gặp trong văn phòng.

Trong quá trình làm việc với đồng nghiệp, chúng ta sẽ thường xuyên sử dụng những mẫu câu tieng anh giao tiep thong dung để phục vụ trực tiếp cho công việc của mình. Dưới đây Ms Hoa Giao tiếp chia sẻ cùng các em một số mẫu câu đơn giản mà bất cứ nhân viên văn phòng nào cũng cần "bỏ túi" ngay cho mình nhé.

I am very busy now, please contact me after working

=>Giờ tôi đang rất bận, hãy liên lạc với tôi sau giờ làm việc nhé

Can you send information about the contract to this customer ?

=>Anh/chị có thể gửi những thông tin về hợp đồng cho khách hàng này được không?  

You work so well, keep going!

=>Anh/ chị làm việc rất tốt, cứ thế phát huy nhé

He’s in a meeting

=> Anh ấy đang họp

what time will the meeting finish?

=>Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?

The reception’s on the first floor

=>Quầy lễ tân ở tầng một

I’ll be free after finish this document

=>Tôi rảnh sau khi hoàn thành xong tài liệu này

This is new staff in our company

=>Đây là nhân viên mới của công ty chúng ta

He was resigned

=>Anh ấy xin nghỉ việc rồi

This invoice is overdue          

=>Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán

He has been promoted by director

=>Giám đốc đã thăng chức cho anh ấy

Here’s my business card              

=>Đây là danh thiếp của tôi

Can you hold on please?

=>Bạn có thể chờ tôi một chút được không?

Give me that file overthere?

=>Anh/chị có thể đưa giúp tôi tập hồ sơ ở đằng kia có được không?

Can I see the report?

=>Cho tôi xem bản báo cáo được không?

I need to do some photocopying

=>Tôi cần phải đi photocopy

where’s the photocopier?

=>Máy photocopy ở đâu?

The print’s jammed        

=>Máy in bị tắc rồi

The system’s down at the moment

=>Hiện giờ hệ thống đang ngừng hoạt động

I’ve left the document on your desk

=>Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị

He is not in the office today

=>Hôm nay anh ấy không ở văn phòng

May I help you?

=>Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?

I am pleasure to work together

=>Tôi rất vui khi được làm cùng với anh/chị

I will come back later

=>Một chút nữa tôi sẽ quay lại

Waiting for me some minutes

=>Anh/chị chờ tôi một vài phút