Giao tiếp thành thạo sự nghiệp nâng cao
Tự tin, dám nói, làm chủ tiếng Anh chỉ sau 1 lộ trình học
Bạn được gì... khi nói tốt tiếng Anh?
Tự tin nói Tiếng Anh SỰ NGHIỆP Tiến nhanh
Tự tin thuyết trình, trình bày ý tưởng bằng tiếng Anh trong môi trường công sở đa văn hóa
Tự tin giao tiếp tiếng Anh thuyết phục đối tác ký kết hợp đồng
Cơ hội công tác nước ngoài và chia sẻ chuyên môn đa quốc gia trong thời đại số
Dễ dàng cập nhật tri thức mới toàn cầu
Lộ trình cách tân Nâng tầm tiếng anh giao tiếp 2024
Tăng tính thực hành ngôn ngữ & tích hợp hoạt động trên lớp để tăng PHẢN XẠ NGHE – NÓI gấp 2 lần
Đầu vào
- Tự ti, rụt rè, không thể giao tiếp được tiếng Anh
- Không có vốn từ vựng, ngữ pháp
- Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết rất yếu và thụ động
Đầu ra
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về từ vựng, ngữ pháp và phát âm
- Có khả năng trình bày thông tin cơ bản về bản thân
Dịch vụ bổ trợ
1. Cam kết kép (Tiếng Anh thường thức và Tiếng Anh trong công việc)
2. Mô hình học tập 3 kèm 1 (Giáo viên - trợ lý học tập - Quản lý lớp học)
3. Được tham gia các hoạt động ngoại khóa giúp phát triển kỹ năng tiếng Anh và các kỹ năng mềm
4. Được cung cấp giáo cụ học tập ĐỘC QUYỀN
Kiến thức chính
Từ vựng
Trang bị 150 từ vựng là các từ đơn lẻ, cụm từ đơn giản thuộc các chủ đề: Names and ages (tên tuổi), Date and time (Ngày giờ), leisure and daily activities (hoạt động trong thời gian rảnh rỗi và hoạt động hàng ngày), Jobs (công việc), Majors (chuyên ngành), Nation and nationality (quốc gia và quốc tịch), …
Ngữ pháp
- Tập trung vào thì hiện tại đơn với các động từ như:
+ Tobe is am are
+ I am, I have
- Trạng từ chỉ tần suất - Adverbs of frequency: Always, usually, often, sometimes, ….
- Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time in, on, at
- Đại từ mang tính cá nhân - Pronouns I, you - Đại từ I, you
- Cấu trúc - There is/ are
Phát âm
Nguyên âm trong tiếng Anh: 20 nguyên âm đôi, nguyên âm đơn
Nội dung chương trình
STT | Unit | Title | Pronunciation | Grammar | Vocab | Output | Output 2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Buổi 1 | 1 | What's your name | /ɪ/ - /iː/ | Am / Is / Are | Alphabet - Name Spelling - Name | Saying name | |
Buổi 2 | 2 | How old are you? | /ʊ/ - /uː/ | Verb ‘be’
Saying age Saying birthday |
Cardinal - ordinal numbers - days of the week - months of the year | Saying name | |
Buổi 3 | 3 | Where do you live? | /ɒ/ - /ɔː/ | Address structure
There is/ there are |
Administrative units - hometown - a local specialty | Saying address & hometown | |
Buổi 4 | 4 | Where are you from? | /ə/ - /ɜː/ - /ʌ/ | Ask and answer about countries/ nationalities | Nations - nationalities | Saying nation - nationality | |
Buổi 5 | 5 | What do you do? | /æ/ - /ɑː/ - /e/ | Job/ workplace questions and answers | Jobs - workplaces | Saying occupation | Basic self introduction |
Buổi 6 | CULTURE EXCHANGE 1 | ||||||
Buổi 7 | 6 | What's your major? | Monophthongs review | College major questions and answers | college/ university majors | Saying major | |
Buổi 8 | 7 | What time is it? | /ɪə/ - /eɪ/ | Ask and answer about the time In - On - At | Tell time and times of the day | Telling time | |
Buổi 9 | 8 | What is your typical day like? | /ʊə/ - /ɔɪ/ | Conjunction of time | Daily routines – household chores | Saying daily routine/ household chores | |
Buổi 10 | 9 | What do you do for fun? | /əʊ/ - /eə/ | Adverb of frequency | Leisure activities | Saying leisure activities | Talking about your daily routines and hobbies |
Buổi 11 | 10 | How can you describe yourself? | /aɪ/ - /aʊ/ | I am - I have - adjectives | Appearance and personality | Describing apprearance & personality | |
Buổi 12 | CULTURE EXCHANGE 2 | ||||||
Buổi 13 | 11 | REVIEW | |||||
Buổi 14 | PROGRESS TEST |
Đầu vào
- Đã tiếp cận và làm quen với tiếng Anh, hiểu và có khả năng nói một số câu chào hỏi đơn giản nhưng thiếu tự tin.
- Có khả năng sử dụng từ vựng, cấu trúc đơn giản để giới thiệu về bản thân nhưng cần có sự chuẩn bị, hướng dẫn và thực hành nhiều lần.
- Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết rất yếu và thụđộng, phản xạ kém
Đầu ra
Có khả năng trình bày thông tin cơ bản về bản thân và mở rộng phạm vi sử dụng ngôn ngữ khi nói về các mối quan hệ xung quanh bản thân có hướng dẫn – kỹ năng SELLING YOURSELF, kích thích khả năng tìm tòi, ham học hỏi với những mối quan hệ xung quanh, bước đầu tạo dựng những mối quan hệ trong môi trường giao tiếp tiếng Anh.
Dịch vụ bổ trợ
1. Cam kết kép (Tiếng Anh thường thức và Tiếng Anh trong công việc)
2. Mô hình học tập 3 kèm 1 (Giáo viên - trợ lý học tập - Quản lý lớp học)
3. Được tham gia các hoạt động ngoại khóa giúp phát triển kỹ năng tiếng Anh và các kỹ năng mềm
4. Được cung cấp giáo cụ học tập ĐỘC QUYỀN
Kiến thức chính
Từ vựng
Trang bị 200 từ vựng là các từ đơn lẻ, cụm từ đơn giản thuộc các chủ đề mang tính cá nhân và mối quan hệ xung quanh: Friends, Family, Appearance, Personality (miêu tả tính cách ngoại hình của gia đình, bạn bè), Plans (dự định kế hoạch), Weather (thời tiết), Clothes (trang phục), Food (thực phẩm), Transportation (Giao thông),…..
Ngữ pháp
- Giới thiệu 4 thì mới và ôn tập thì hiện tại đơn:
+ Present simple tense - Thì hiện tại đơn
+ Present continuous - Thì hiện tại tiếp diễn
+ Near future tense - Thì tương lai gầ
+ Future simple tense - Thì tương lai đơn
+ Past simple tense - Thì quá khứ đơn
- Nouns and pronouns
+ Subject pronouns - Đại từ chủ ngữ
+ Possessive nouns and adjectives - Danh từ sở hữu và tính từ sở hữu
+ Countable and uncountable nouns - Danh từ đếm được và không đếm được
- Prepositions of places - Giới từ chỉ địa điểm
- Questions words – từ để hỏi "Who", "What", "How"
- Comparision and Superlative - So sánh hơn và so sánh nhất
Phát âm
Nguyên âm trong tiếng Anh: 17 phụ âm quan trọng, dễ nhầm lẫn, quy tắc trọng âm của từ.
Nội dung chương trình
STT | Unit | Title | Pronunciation | Grammar | Vocab | Output | Output 2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Buổi 1 | 1 | This is my class mate | /t/ /d | Subject Pronouns | Relationships (non-family)
Introduce people Get someone's contact information Review (personal information) |
Be able to introduce other people | Video: Introduce your friend |
Buổi 2 | 2 | She is my mother's sister | /p/ /b/ | Possessive (possessive nouns+possessiveadjectives)
Verb ‘Be’-questions with who |
Identify people in your family
Introduce your family |
Be able to talk about family members | Video: Introduce your family |
Buổi 3 | 3 | What does he look like? | /s/ /z/ /ʃ/ | Verb: Have/Has Structures to ask about appearance | Adjectives and expressions to
describe appearances Describe people's appearance |
Be able to describe people | Video: Describe your idol |
Buổi 4 | 4 | What is he like? | /ʒ/ | Review present tenses “To be”
Adverbs: too, very, so Questions with What |
Adjectives to describe characteristics
Talk about personalities |
Be able to talk about personalities | Video: Talk about your friend’s appearance and personalities |
Buổi 5 | 5 | Where is your house? | /tʃ/ /dʒ/ | Questions with Where
Prepositions of places |
Places in the neighborhood | Giving directions, describe where you live | Video: Describe your neighborhood |
Buổi 6 | 6 | How do you get to
work? |
/k/ /g/ | Near Future Tense: be going to
Questions with Who |
Transportations
Ways to get places |
Asking how to get places | Video: Talk about your plan to travel in the near future. |
Buổi 7 | CULTURE EXCHANGE 1 | ||||||
Buổi 8 | 7 | What are you going to do? | /m/ /n/ /ŋ/ | Near Future
Simple Future |
Weather and plans
Describe the weather |
Describe the weather and talk about plans for the future | Video: Describe the weather and talk about your plans |
Buổi 9 | 8 | What are you wearing? | /w/ /j/ | Demonstratives: This - That -
These - Those Present continuous |
Types of clothes
Color and size |
Be able to describe what you are wearing | Video: Describe your outfit of the day |
Buổi 10 | 9 | What is your favorite food? | Introduce to word stress | Noun (countable, uncountable)
Questions about someone’s favorite food and ordering |
Food | Talk about food and order food | Video: Talk about your favorite food |
Buổi 11 | 10 | I pay in cash | Review Word stress | Comparison & superlative | Shopping for clothes, food, and bargaining | Be able to go shopping and bargain | Video: Make a conversation with your friend to talk about food or order some food. |
Buổi 12 | CULTURE EXCHANGE 2 | ||||||
Buổi 13 | 13 | REVIEW | Past Simple | ||||
Buổi 14 | PROGRESS TEST |
Đầu vào
- Đã có thể giao tiếp căn bản và giới thiệu về bản thân nhưng từ vựng còn hạn chế và chưa linh hoạt được nhiều cấu trúc câu
- Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết có thể hiểu nhưng chưa phản xạ được nhanh khi áp dụng vào các tình huống thực tế
Đầu ra
- Diễn đạt được các tình huống cụ thể trong đời sống: ở nhà hàng, ở khách sạn. ở siêu thị, ở khu phố,....
- Giao tiếp đơn giản và trực tiếp trong môi trường công sở và cuộc sống thường ngày
- Học viên được phát triển kỹ năng mềm và tự tin hơn trong cuộc sống – EXPLORING NEW THINGS
Dịch vụ bổ trợ
1. Cam kết kép (Tiếng Anh thường thức và Tiếng Anh trong công việc)
2. Mô hình học tập 3 kèm 1 (Giáo viên - trợ lý học tập - Quản lý lớp học)
3. Được tham gia các hoạt động ngoại khóa giúp phát triển kỹ năng tiếng Anh và các kỹ năng mềm
4. Được cung cấp giáo cụ học tập ĐỘC QUYỀN
Kiến thức chính
Từ vựng
Khoảng 200 từ vựng là các từ đơn lẻ, cụm từ thuộc các chủ điểm liên quan tới tình huống cụ thể trong đời sống thực tiễn như in the neighborhood – mô tả về khu phố, địa điểm, on the road – yêu cầu, gợi ý chỉ đường, at the restaurant – hiểu và sử dụng giá cả, cách thức đặt món ăn, yêu cầu giúp đỡ, at the airport – cung cấp các thông tin cá nhân, làm thủ tục tại sân bay, ….
Ngữ pháp
- Giới thiệu 1 thì mới và ôn tập các thì cũ
+ Present simple - Thì hiện tại đơn
+ Present perfect - Thì hiện tại hoàn thành
+ Past simple tense - Thì quá khứ đơn
- Prepositions – Giới từ
+ Prepositions of movement - Giới từ chỉ sự chuyển động
+ Prepositions of places/ positions - Giới từ chỉ vị trí, địa điểm
- Modal verbs - Động từ khuyết thiếu dùng để yêu cầu, đưa lời khuyên, đặt bàn, ...
+ May/ should/ would for request, make reservations and give advice
- Tag questions - Câu hỏi đuôi
- Structures for communication in specific situations - hơn 101 cấu trúc giao tiếp trong tình huống cụ thể.
Phát âm
4 quy tắc nối âm cơ bản trong tiếng Anh, ngữ điệu của từ/ câu trong khi giao tiếp
Nội dung chương trình
STT | Unit | Lesson | Title | Pronunciation & grammar | Vocab | Output | Output 2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Buổi 1 | 1 | 1 | IN THE NEIGHBORHOOD | Review:
- There is/there are - Preposition of places/position: near, next to, in front of, behind,... Linking consonants to vowels |
Relationships (non-family)
Introduce people Get someone's contact information Review (personal information) |
Ask about and describe locations of places | |
Buổi 2 | 2 | Review places in lesson 1 | Introduce/ describe your
neighborhood |
||||
Buổi 3 | 2 | 1 | ON THE ROAD | Review:
- Present simple - Wh-question with HOW Prepositions of movement Nối âm (phụ âm - nguyên âm, nguyên âm - nguyên âm) |
Review vehicles
Learn phrases about directions/ about how to get somewhere (verb - giving directions) |
Review phrases about directions
Road vocabulary expansion (roundabout, sidewalk,...) |
|
Buổi 4 | 2 | Review phrases about directions
Road vocabulary expansion (roundabout, sidewalk,...) |
Practice more - role play: ask for direction and give directions | ||||
Buổi 5 | 3 | 1 | AT THE RESTAURANT | Modal verbs for making a reservation
Modal verbs for request Nối âm ( phụ âm - phụ âm) |
Vocabulary about food and drinks, type of meals in the restaurant | Be able to make a reservation and take an order | |
Buổi 6 | 2 | Review types of meals in the restaurant
Vocabulary about desserts and drinks |
Role play: make/take an order
Talk about your plans at the restaurant |
||||
Buổi 7 | 4 | 1 | AT THE SUPERMARKET | Structures to use at the supermarket
Tag questions Intonation (goes up/ down - tag questions) |
Vocabulary about things in the supermarket
Phrases about asking for help, making a payment |
Asking for help and making a payment | |
Buổi 8 | 2 | Review vocabulary about things in the supermarket
Negotiating a price at a market or a shop |
Role play: negotiating | ||||
Buổi 9 | CULTURE EXCHANGE 1 | ||||||
Buổi 10 | REVIEW 1 | ||||||
Buổi 11 | Progress test 1 | ||||||
Buổi 12 | 5 | 1 | AT THE HOTEL | Linking sound practice
Check-in/check-out and service call structures Review past simple |
Types of room, amenities, hotel employees
Structures of hotel check-in, check out and ask for services |
Role play: make a reservation, check in/check-out procedure | |
Buổi 13 | 2 | Role play: service call structures | |||||
Buổi 14 | 6 | 1 | AT THE AIRPORT | Present perfect
Structures for airport procedure Cluster 3 phụ âm |
Vocabulary about airport
Structures of check in/checkout, go through the airport security |
Role-play airport procedure (check-in and go through security) | |
Buổi 15 | 2 | Airport problems and how to deal with airport problems | |||||
Buổi 16 | 7 | 1 | AT THE HOSPITAL | Modal verbs for advice
Wh-question with WHY Practice cluster 3 phụ âm: thr – sch – spr – scr |
Health problems & symptoms | Asking about and describing health problems, giving advice | |
Buổi 17 | 2 | Role play: doctor - patient
Making an appointment Ask for information in the hospital |
|||||
Buổi 18 | CULTURE EXCHANGE 2 | ||||||
Buổi 19 | REVIEW 2 | ||||||
Buổi 20 | Progress test 2 |
Đầu vào
- Có sự tự tin trong giao tiếp tình huống thường ngày nhưng thiếu tự tin khi phải nói hoặc trình bày, phản hồi một thông tin phức tạp
- Có kiến thức nền tảng từ vựng, ngữ pháp về các chủ điểm thường gặp trong xã hội
- Hiểu và phản hồi các thông tin liên quan tới gia đình, xã hội quen thuộc
- Thiếu kỹ năng tóm tắt, tiếp cận thông tin, chưa thể ghi nhớ nội dung một cách trọn vẹn
Đầu ra
- Nâng cao khả năng thảo luận có chiều sâu vào những chủ đề quen thuộc trong đời sống
- Có khả năng tìm ra ý chính của các văn bản đơn giản thông qua phần thảo luận cơ bản và sự hướng dẫn của giáo viên
- Tự tin trình bày các ý kiến cơ bản dựa trên tài liệu, kỹ thuật được học
- Cải thiện khả năng trình bày và tóm tắt thông tin có chiều sâu, tăng tư duy phản biện – tư duy phân tích và đưa ra những đánh giá, lập luận logic
Dịch vụ bổ trợ
1. Cam kết kép (Tiếng Anh thường thức và Tiếng Anh trong công việc)
2. Mô hình học tập 3 kèm 1 (Giáo viên - trợ lý học tập - Quản lý lớp học)
3. Được tham gia các hoạt động ngoại khóa giúp phát triển kỹ năng tiếng Anh và các kỹ năng mềm
4. Được cung cấp giáo cụ học tập ĐỘC QUYỀN
Kiến thức chính
Từ vựng
Trang bị khoảng 200 từ vựng là các từ đơn lẻ, cụm từ thuộc các chủ điểm liên quan tới những vấn đề, tình huống gây tranh cãi thường gặp trong đời sống quen thuộc như Family conflict (xung đột trong gia đình giữa bố mẹ với con cái), career issues (các vấn đề thường gặp trong sự nghiệp), interpersonal conflict (những xung đột giữa người với người trong các mối quan hệ), entertainment (loại hình giải trí được ưa chuộng ở Việt Nam), …..
Ngữ pháp
'Ôn tập các chủ điểm ngữ pháp đã học thông qua bài nghe, bài đọc, bài nói.
Tìm hiểu Clause – mệnh đề trong tiếng Anh.
- Relative pronouns - Đại từ quan hệ
- Relative adverbs - Trạng từ quan hệ
Conjunctions – Các loại liên từ thông dụng như liên từ đẳng lập (and, but, so,…), liên từ phụ thuộc (although, because, when, while, ….)
Structures for presentations, debate, discussion. – các cấu trúc thuyết trình, tranh luận, thảo luận.
Phát âm
Kỹ thuật sử dụng giọng nói (Voice), kết hợp với ngôn ngữ cơ thể (Body language)
Nội dung chương trình
STT | Stage | Unit | Topic | Objectives | Vocab | Grammar | Output | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buổi 1 | Personal Issues (Presentation) | 1 | Voice and body language | Using body language to express opinions
Using voice to express opinions |
Fairy tales, short talk | Repetition Emphasis | Video đọc diễn cảm một đoạn truyện hoặc một bài nói ngắn có sử dụng body language | |
Buổi 2 | 2 | (I) Family Issues | Addressing Family conflicts
Problem Solving |
Family conflicts | Relative Clauses | Chia nhóm 3-4 người.
Giao chủ đề thuyết trình Project 1. |
||
Buổi 3 | 3 | (T) Presentation techniques 1 | Presentation techniques | Presentation structures | ||||
Buổi 4 | 4 | (P) Presentation 1 (Family Issues) | Thuyết trình theo nhóm về các vấn đề trong gia đình | |||||
Buổi 5 | 5 | (I) Career issues | Addressing Career Issues
Problem Solving |
Career, School | Relative adverbs | Giao chủ đề thảo luận Project 2. | ||
Buổi 6 | 6 | (T) Presentation techniques 2 | Utilizing Visual Aids in Expressing Ideas | Figures (numbers), Visuals aids | Slides gồm chủ đề/số liệu cho sẵn | |||
Buổi 7 | School/Work Issues (Discussion) | 7 | (P) Presentation 2 (Career Issues) | Thuyết trình theo nhóm về vấn đề trong sự nghiệp/ học hành, giải pháp | ||||
Buổi 8 | 8 | (I) Interpersonal Conflicts | Talking about the causes and solutions of some common interpersonal conflicts | Causes and Solutions of interpersonal conflicts | Clauses of reason | Giao chủ đề thảo luận Project 3. | ||
Buổi 9 | 9 | (T) Discussion techniques 1 | Discussion techniques | Useful phrases for a discussion and politely request | ||||
Buổi 10 | 10 | (P) Discussion 1 (Interpersonal conflicts) | 1 | |||||
Buổi 11 | Entertainment (Discussion) | Speaking contest 1 - Group speaking | ||||||
Buổi 12 | 11 | (I) Entertainment | What young people like to do today in Vietnam | Benefits of entertainment
Kinds of entertainment |
Other ways to say " I like ..." | Giao chủ đề thảo luận Project 4. | ||
Buổi 13 | 12 | (T) Discussion techniques 2 | How to give opinions (entertainment
advantages/ disadvantages) and polite interruption |
Giving opinion | Useful language about
agreeing/disagreeing and interrupting politely |
|||
Buổi 14 | 13 | (P) Discussion 2 (Entertainment) | Thảo luận nhóm tại lớp về xu
hướng Entertainment tại VN hiện nay, và có hại hay có lợi cho giới trẻ hiện nay |
|||||
Buổi 15 | School/Work Issues (Debate | 14 | (IT) Studying | Do we have to study abroad to be successful?
Useful language for debate |
Thảo luận các lợi ích và mặt hạn chế khi du học nước ngoài | Giao chủ đề thảo luận Project 5. | ||
Buổi 16 | 15 | (P) Debate 1 (structures + tactics) | Tranh luận về mặt lợi và mặt hại khi du học nước ngoài | |||||
Buổi 17 | 16 | (IT) Work Models | Is remote work better than being in the office?
More useful language for debate |
Thảo luận về các lợi ích của các mô hình làm việc | Giao chủ đề thảo luận Project 6. | |||
Buổi 18 | 17 | (P) Debate 2 (Debating skills and style) | Tranh luận về mặt lợi ích của các mô hình/ kiểu làm việc
(làm việc từ xa/ tại văn phòng) |
|||||
Buổi 19 | CULTURE EXCHANGE | |||||||
Buổi 20 | Speaking contest 2 - Group speaking |
Đầu vào
- Đã có khả năng giao tiếp cơ bản, khả năng bày tỏ quan điểm với các chủ điểm quen thuộc, nhưng trong công việc chưa có sự phản xạ nhanh chóng dẫn tới sự hạn chế giao tiếp
- Am hiểu và phản hồi các thông tin liên quan tới bản thân và xã hội quen thuộc nhưng chưa có đủ kiến thức và kỹ năng để đáp ứng nhu cầu nghe, đọc và phản hồi nói, viết trong công việc, dễ bị hiểu nhầm thông tin hoặc hiểu sai lệch thông tin
Đầu ra
- Cải thiện khả năng giao tiếp thông qua nghe nói, tăng cường khả năng tương tác chủ động trong quá trình làm việc
- Xây dựng kỹ năng NETWORKING – kỹ năng tạo dựng mối quan hệ với bạn bè, đồng nghiệp, phát triển kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng xã hội
Dịch vụ bổ trợ
1. Cam kết kép (Tiếng Anh thường thức và Tiếng Anh trong công việc)
2. Mô hình học tập 3 kèm 1 (Giáo viên - trợ lý học tập - Quản lý lớp học)
3. Được tham gia các hoạt động ngoại khóa giúp phát triển kỹ năng tiếng Anh và các kỹ năng mềm
4. Được cung cấp giáo cụ học tập ĐỘC QUYỀN
Kiến thức chính
Từ vựng
Trang bị khoảng 200 từ vựng là các từ đơn lẻ, cụm từ thuộc các chủ điểm liên quan tới môi trường làm việc như: Interview (phỏng vấn), Applying for a job (nộp đơn xin việc), Planning events (lên kế hoạch sự kiện), Email (viết email), Giving Advice and Suggestions (đưa ra lời khuyên, lời đề nghị), Talking about facts and figures (mô tả các con số, bảng biểu), ….
Ngữ pháp
Ôn tập các chủ điểm ngữ pháp đã học thông qua bài nghe, bài đọc, bài nói.
- Verbs and Tenses
- Past continuous
- Past perfect
- Past simple
- Past tense responses
- Future continuous
- Phrasal verbs, extended
- Present perfect continuous
- Present perfect/past simple
- Wh- questions in the past
- Will and going to, for prediction
Tìm hiểu lượng kiến thức mới về từ, mệnh đề
Adjectives and Adverbs
- Broader range of intensifiers such as too, enough
- Comparatives and superlatives
Complex sentences
- Complex question tags
- Conditionals, 2nd and 3rd
Conjunctions - Connecting words expressing cause and effect, contrast etc.
Modal verbs
- Modals - must/can’t deduction
- Modals – might, may, will, probably
- Modals – should have/might have/etc
- Modals: must/have to
Clauses
- Reported speech (range of tenses)
- Simple passive
Các cấu trúc giao tiếp thông dụng trong môi trường công sở ở những tình huống cụ thể như phỏng vấn, ngày đầu đi làm, lên kế hoạch sự kiện, trong cuộc họp, …..
Phát âm
Kỹ thuật ngắt nghỉ để diễn đạt các cụm từ, giúp cho phần nói, trình bày súc tích, dễ hiểu.
Nội dung chương trình
STT | Unit | Title | Pronunciation & grammar | Vocab | Content focus | Output 1 | Output 2 | Projects |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buổi 1 | 1 | First day to work | Present simple review | Introductions | Introducing yourself and others | Introducing yourself Making a conversation with 2 friends/ colleagues to introduce each other. | ||
Buổi 2 | 2 | Getting to know colleagues | Past simple review | Sharing past experiences | Talking about past experiences | Making conversation to talk about past experiences with your friend/ colleague | ||
Buổi 3 | 3 | Applying for a job | Dependent prepositions | Cover-letter vocabulary | Writing a cover letter | Writing a cover-letter for a job | ||
Buổi 4 | 4 | Job interviews | Tenses review | Job interview | Answering common interview questions | Making a conversation - Interview | ||
Buổi 5 | 5 | Delegating tasks | Modal verbs for obligation | Delegation and politeness | Delegating tasks to colleagues | Make a conversation with a friend/ colleague to delegate tasks | ||
Buổi 6 | 6 | Giving advice and suggestions | Modal verbs for advice
Useful language for making suggestions |
Workplace pressures | Giving advice | Making conversation to ask and answer by using advises and suggestions | ||
Buổi 7 | 7 | Talking about abilities | Modal verbs for abilities | Workplace skills | Describing abilities | Making a conversation with friends/ colleagues to talk about workplace skills | Making a video talking about your present abilities and skills | |
Buổi 8 | CULTURE EXCHANGE 1 | |||||||
Buổi 9 | 8 | Review 1 | Review Units 1-7 | Talking with colleagues | Starting a team project (topic sẽ được cho sẵn để lựa chọn, Gv sẽ chọn 1-2 topic cho 1 lớp | |||
Buổi 10 | Progress test 1 | |||||||
Buổi 11 | 9 | Planning events | Gerund - To infinitives | Corporate entertainment | Talking about business events
Writing an email about business events |
Talking about business events | ||
Buổi 12 | 10 | Emailing a client | Email language | Writing email to a client | Writing an email to clients | Writing an email | ||
Buổi 13 | 11 | At a presentation | Structuring a presentation
Useful language for presentation |
Giving a short presentation
Chunking technique |
Giving short presentation | |||
Buổi 14 | 12 | Talking about facts and figures | Business trend
Describing figures using prepositions |
Describing trends in graphs/ diagrams | Describing trends in graphs/ diagrams | |||
Buổi 15 | 13 | At a meeting I | Giving opinions in a meeting: Agreeing or Disagreeing | Giving opinions in a meeting | Make a short meeting with friends/ colleagues | |||
Buổi 16 | 14 | At a meeting II | Introducing problems Making suggestions and recommendations | Giving opinions in a meeting | Make a short meeting with friends/ colleagues | |||
Buổi 17 | Sharing projects | Presentation about a topic | ||||||
Buổi 18 | CULTURE EXCHANGE 2 | |||||||
Buổi 19 | 15 | REVIEW 2 | Review Units 9-14 | Talking with colleagues | ||||
Buổi 20 | Progress test 2 |
Học Offline hay Online tại Ms Hoa Giao tiếp đều có!
Có gì ở lớp học online nhà Ms Hoa?
Với tiêu chí chắt lọc, Ms Hoa Giao tiếp thiết kế bài học tập trung xoay quanh những đơn vị kiến thức mà học viên cần, tránh học lan man, dàn trải tất cả những gì tiếng Anh có. Lộ trình cá nhân hóa theo mục tiêu giúp các bạn học viên tiết kiệm thời gian và sớm đạt điểm số như ý.
Nhờ phương pháp đào tạo RIPL đột phá, hiệu quả, học viên nghe giảng, trao đổi tài liệu, làm bài và tham gia thảo luận trực tiếp với giáo viên, bạn bè như tại các lớp học Offline. Giáo viên luôn khai phá tiềm năng học viên và truyền tải năng lượng tích cực, giúp mỗi giờ học tràn đầy niềm vui.
Các hoạt động tương tác, kết nối được giáo viên chủ động thực hiện nhiều nhất trong mỗi giờ học. Giờ học sôi nổi, học viên được phản xạ tối đa giúp ghi nhớ kiến thức tốt và rèn luyện kỹ năng hiệu quả vượt trội.
Công nghệ được lồng ghép sử dụng trong giảng dạy như áp dụng công cụ Slide hiện đại, bảng cảm ứng, ứng dụng Quizizz, Quizlet, Kahoot, website hỗ trợ học tập, video, youtube... giúp nâng cao trải nghiệm học, tăng khả năng tiếp thu của học viên. Dưới sự dẫn dắt của giáo viên chuyên môn giỏi, nhiệt tình, năng lượng, các bạn học viên từng bước nâng cao trình độ của bản thân.
Ở Ms Hoa Giao tiếp, bên cạnh giờ học chính bạn có thêm thời gian học tập, thực hành tối đa trong các hoạt động gia sư nhóm nhỏ, bổ trợ cuối tuần (MIỄN PHÍ) và luyện tại nhà với bài tập được chắt lọc.
5 Đặc quyền Nhà ms hoa giao tiếp
Với các sứ giả được đào tạo bài bản từ phong cách giảng dạy đến kiến thức sư phạm chắc chắn các bạn học viên sẽ thấy hài lòng với buổi học tại Ms Hoa Giao Tiếp.
Phương pháp độc quyền giúp học viên có thể ghi nhớ từ vựng ngay tại lớp mà không cần phải về nhà học mới có thể thuộc bằng cách phản xạ từ, câu và phản xạ hội thoại cũng như sử dụng body language.
Đội ngũ học thuật chuyên nghiên cứu và phát triển sản phẩm phù hợp với đặc tính học viên tạo ra những lộ trình học tinh gọn phù hợp với mục tiêu của học viên.
Hỗ trợ học online miễn phí
Ngoài các giờ học trên lớp, học viên sẽ được giáo viên hỗ trợ 24/7. Ngoài ra, đặc quyền tại Ms Hoa Giao Tiếp là học viên nhận thẻ VIP tham gia các khóa học online mỗi tháng, CLB luyện nói và kho học liệu tiếng Anh giao tiếp số hóa trọn đời mà không tốn phí.
Dịch vụ đồng hành
Từ khóa học bổ trợ tới các buổi gia sư nhóm nhỏ, các hội thảo, workshop giúp trau dồi khả năng sử dụng tiếng Anh và cải thiện kỹ năng mềm. Đặc quyền học viên tại Ms Hoa Giao tiếp còn được tham gia các khóa học bổ trợ tới các buổi gia sư nhóm nhỏ, các hội thảo, workshop,... giúp trau dồi khả năng phản xạ tiếng Anh giao tiếp và cải thiện thêm kỹ năng mềm cần thiết trong công việc.
Ms HOA
Và câu chuyện
Truyền cảm hứng
Hơn 11 năm thành lập, giúp hơn 300.000 học viên tự tin nói tiếng Anh.
Và bạn chính là học viên tiếp theo!
Phương pháp đào tạo ripl
Độc quyền
Refined knowledge
Chắt lọc kiến thức
Giúp học viên tiếp thu và tiến bộ thần tốc
Chúng tôi chọn lọc những kiến thức quan trọng và cần thiết nhất để thực hiện giảng dạy, đầu tư nâng cao hiệu quả học tập.
Nói “không” với ‘’học tủ/học mẹo’’. Tập trung phát huy tối đa hiệu quả tiếp thu bài học trong thời gian ngắn kỷ lục.
Học viên dễ dàng tiếp cận kiến thức khi hiểu rằng để hiệu quả nhanh nhất thì nên học những gì cần thiết và hữu ích chứ không học dàn trải tất cả những gì tiếng Anh có
Inspiration
Cảm hứng dẫn dắt thành công
Sứ mệnh của đội ngũ giáo viên là "sứ giả truyền cảm hứng"
Mỗi giáo viên luôn tâm niệm cần xóa bỏ những định kiến, sợ hãi, rụt rè của người học với bộ môn này, truyền tải năng lượng tích cực, khai phá tiềm năng học viên, giúp người học nhận ra giá trị bản thân và mỗi giờ học luôn tràn đầy niềm vui
Giáo viên kết nối, tương tác thường xuyên với học viên để thấu hiểu, trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy, cùng học viên bứt phá điểm số
Ms Hoa TOEIC luôn nâng cao cảm hứng để học TOEIC thực sự là trải nghiệm vui học học vui mà chất lượng tối đa.
Practice
Đẩy mạnh tương tác, tối đa hóa thực hành
Ngoại ngữ là bộ môn thiên về kỹ năng. RIPL đề cao việc rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo quy tắc 3 bước S-K-S (Skills - Knowledge - Skills). Thực hành thường xuyên giúp học viên nhanh chóng biến kỹ năng trở thành phản xạ. Cụ thể, học viên tiếp cận ngôn ngữ mới thông qua hình thức nghe và đọc, sau đó hệ thống thành kiến thức, cuối cùng áp dụng kiến thức, tạo thành phản xạ ngôn ngữ dưới hình thức nói và viết.
Tìm hiểu chi tiết"Practice makes perfect" là điều quan trọng trong khi học bất kỳ ngôn ngữ nào, không chỉ riêng tiếng Anh. Và ở Ms Hoa TOEIC, đây chính là mảnh ghép quan trọng làm nên phương pháp RIPL chuẩn mực, toàn diện.
Logic
Tiếp cận kiến thức, thực hành kỹ năng theo hướng logic dễ nhớ.
Học viên được tiếp cận kiến thức và thực hành kỹ năng theo chu trình 5 bước - PACES: Đặt vấn đề (Proposal) -> Phân tích vấn đề (Analysis) -> Chốt vấn đề (Conclusion) -> Mở rộng vấn đề (Enhancement) -> Luyện tập (Small Exercises). Mục đích của việc học theo chu trình là giúp học viên đào sâu kiến thức đồng thời thực hành tối đa để hiểu chi tiết và nhớ lâu hơn, tránh nhàm chán khi học tập
Tìm hiểu chi tiếtThực hành kỹ năng qua chu trình 5 bước: PACES. Đào sâu kiến thức để nhớ lâu hơn, đặc biệt là tương tác tối đa, tránh nhàm chán khi học tập.
Chỉ cần Ghi danh nhanh chóng vào lớp
Chạm để đăng ký học ngay trong tháng này!
Bước 1
Đăng ký tư vấn
Bước 2
Đánh giá năng lực 1-1
và nhận lộ trình cá nhân
Bước 3
Vào lớp học chính thức
Hơn 300+ thầy cô giàu kiến thức, giỏi kỹ năng
Những người thầy, người cô ngày đêm tận tâm, nhiệt huyết trong từng bài giảng
Hành trình 11 + năm và những con số...
Lịch học thoải mái, linh động cho học viê
Năm hoạt động
300+
Học viên cán đích
Đối tác đồng hành
Cơ sở trên toàn quốc
Học viên học online
Không ngừng đầu tư Đổi mới chất lượng giáo dục
Ms Hoa Giao Tiếp luôn nỗ lực để mang đến môi trường học tập chủ động, thú vị cho từng học viên và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại để mang đến trải nghiệm học tập thoải mái, tiện nghi.
Hơn 350 đối tác đồng hành
Ms Hoa Giao tiếp hân hạnh được đồng hành cùng các tổ chức, công ty uy tín hàng đầu Việt Nam để lan tỏa niềm cảm hứng học tập và giúp mọi người tự tin nói tiếng Anh.
Đăng ký hôm nay
Nhận ngay học bổng
Số lượng có hạn
Cơ hội cho ai đăng ký sớm nhất!
Nâng cấp chính mình Trong hệ sinh thái học tập đa dạng của Ms Hoa Giao tiếp
Kho học liệu số hóa miễn phí nhà Ms Hoa Giao tiếp giúp mọi người dễ dàng “Nâng cấp tiếng Anh” và tìm được một cộng đồng - nơi các thành viên đều có cùng mục tiêu luyện nói tiếng Anh.
Website học tiếng Anh giao tiếp
Tất tần tật kiến thức về tiếng Anh giao tiếp
Group học tiếng Anh giao tiếp
Hơn 150.000+ thành viên cùng luyện nói tiếng Anh
Tiktok học tiếng Anh giao tiếp
Hơn 1000+ học tiếng Anh giao tiếp ngắn gọn, dễ nhớ
Fanpage học tiếng Anh giao tiếp
Gần 1 triệu người theo dõi các nội dung học tập mỗi ngày
Youtube học tiếng Anh giao tiếp
Hơn 1000+ bài giảng miễn phí