Thay đổi để đón cơ hội mới
Nhận lộ trình FREE
88 từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học Hot nhất
Trong bài học hôm nay cô Hoa sẽ giới thiệu cho bạn 88 từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học và tổng hợp 117 nguyên tố hóa học thông dụng. Nào hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
88 từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học
A
- Atmosphere: Khí quyển
- Atom: Nguyên tử
- Atomic energy: Năng lượng nguyên tử
- Alloy: Hợp kim
B
- Base: Bazơ
- Biochemical: Hóa sinh
C
- Catalyst: Chất xúc tác
- Chemical: hóa chất
- Chmical action: tác dụng hóa học
- Coincide: Trùng hợp
- Compose: Cấu tạo
- Compound: Hợp chất
D
- Degree of heat: Nhiệt độ
- Desalinize: khử mặn
- Desiccant: chất hút ẩm
- Design: cấu tạo
- Destroy: phá huỷ
- Detonating gas: khí gây nổ
- Diamagnetic substance: chất nghịch từ
- Diffuse: khuyếch tán
E
- Elementary particle: hạt cơ bản
- Enamel: men
- Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt
- Energetics: năng lượng học
- Energy: năng lượng
- Engender: cấu tạo
- Engineering branch: ngành cơ khí
- Environmetal pollution: ô nhiễm môi trường
F
- Fine: nguyên chất
- Fine glass: tinh thể
- Firing: nhiên liệu
- Flavouring: chất thơm
- Fuel: nhiên liệu
- Fundamentals: nguyên lý
- Fusion power: năng lượng nhiệt hạch
G
- Gasoline: xăng
- General chemistry: hoá học đại cương
I
- Inflammable: chất dễ cháy
- Inorganic chemistry: hoá học vô cơ
- Inorganic substance: chất vô cơ
- Insulator: điện môi
- Interact: tác dụng lẫn nhau
- Interaction or interactive: tương tác
- Istope: đồng vị
- Laboratory: phòng thí nghiệm
L
- Leaven: men
- Length: độ dài
- Lipid: chất béo
- Liquid: chất lỏng
M
- Matter: chất
- Maximum: cực đại
- Mechanism: cơ chế
- Meft: nóng chảy
- Merchandise: hoá phẩm
- Metal: kim loại
- Metalize: kim loại hoá
- Metallography: kim loại học
- Metalloid: á kim
N
- Neat: nguyên chất
- Negative charge: điện tích âm
- Negative electric pole: âm điện
O
- Organic chemistry: hoá học hữu cơ
- Organic fertilize: phân hữu cơ
- Organic substance: chất hữu cơ
- Oxide: oxit
P
- Practical chemistry: hoá học ứng dụng
- Precious metals: kim loại quí
- Pecipitating agent: chất gây kết tủa
- Prepare: điều chế
- Pressure: áp suất
Q
- Quantic: nguyên lượng
R
- Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
- Radioactive substance: chất phóng xạ
- Radio activity: phóng xạ
- Rare gas: khí hiếm
- Rate: tốc độ
- Raw material/ stuff: nguyên liệu
- Reactant: chất phản ứng
S
- Salt/ salted/ salty: muối
- Scientist: nhà khoa học
- Secondary effect: tác dụng phụ
- Segment: phân đoạn
- Semiconductor: chất bán dẫn
T
- The atomic theory: thuyết nguyên tử
- Thermochemical: hoá nhiệt
- To imbibe / to receive: hấp thụ
- Touch: tiếp xúc
- Trinitrotoluene (TNT): chất nổ
Có thể bạn quan tâm:
Tổng hợp các chất hóa học bằng Tiếng Anh
Dưới đây là danh sách các nguyên tố hóa học bằng tiếng anh bạn cần biết
STT | Nguyên tố | Tên tiếng anh |
1 | He | Helium |
2 | Li | Lithium |
3 | Be | Beryllium |
4 | B | Boron |
5 | C | Carbon |
6 | N | Nitrogen |
7 | O | Oxygen |
8 | F | Fluorine |
9 | Ne | Neon |
10 | Na | Sodium |
11 | Mg | Magnesium |
12 | Al | Aluminium |
13 | Si | Silicon |
14 | P | Phosphorus |
15 | S | Sulfur |
16 | Cl | Chlorine |
17 | Ar | Argon |
18 | K | Potassium |
19 | Ca | Calcium |
20 | Sc | Scandium |
21 | Ti | Titanium |
22 | V | Vanadium |
23 | Cr | Chromium |
24 | Mn | Manganese |
25 | Fe | Iron |
26 | Co | Cobalt |
27 | Ni | Nickel |
28 | Cu | Copper |
29 | Zn | Zinc |
30 | Ga | Gallium |
31 | Ge | Germanium |
32 | As | Arsenic |
33 | Se | Selenium |
34 | Br | Bromine |
35 | Kr | Krypton |
36 | Rb | Rubidium |
37 | Sr | Strontium |
38 | Y | Yttrium |
39 | Zr | Zirconium |
40 | Nb | Niobium |
41 | Mo | Molybdenum |
42 | Tc | Technetium |
43 | Ru | Ruthenium |
44 | Rh | Rhodium |
45 | Pd | Palladium |
46 | Ag | Silver |
47 | Cd | Cadmium |
48 | In | Indium |
49 | Sn | Tin |
50 | Sb | Antimony |
51 | Te | Tellurium |
52 | I | Iodine |
53 | Xe | Xenon |
54 | Cs | Caesium |
55 | Ba | Barium |
56 | La | Lanthanum |
57 | Ce | Cerium |
58 | Pr | Praseodymium |
59 | Nd | Neodymium |
60 | Pm | Promethium |
61 | Sm | Samarium |
62 | Eu | Europium |
63 | Gd | Gadolinium |
64 | Tb | Terbium |
65 | Dy | Dysprosium |
66 | Ho | Holmium |
67 | Er | Erbium |
68 | Tm | Thulium |
69 | Yb | Ytterbium |
70 | Lu | Lutetium |
71 | Hf | Hafnium |
72 | Ta | Tantalum |
73 | W | Tungsten |
74 | Re | Rhenium |
75 | Os | Osmium |
76 | Ir | Iridium |
77 | Pt | Platinum |
78 | Au | Gold |
79 | Hg | Mercury |
80 | Tl | Thallium |
81 | Pb | Lead |
82 | Bi | Bismuth |
83 | Po | Polonium |
84 | At | Astatine |
85 | Rn | Radon |
86 | Fr | Francium |
87 | Ra | Radium |
88 | Ac | Actinium |
89 | Th | Thorium |
90 | Pa | Protactinium |
91 | U | Uranium |
92 | Np | Neptunium |
93 | Pu | Plutonium |
94 | Am | Americium |
95 | Cm | Curium |
96 | Bk | Berkelium |
97 | Cf | Californium |
98 | Es | Einsteinium |
99 | Fm | Fermium |
100 | Md | Mendelevium |
101 | No | Nobelium |
102 | Lr | Lawrencium |
103 | Rf | Rutherfordium |
104 | Db | Dubnium |
105 | Sg | Seaborgium |
106 | Bh | Bohrium |
107 | Hs | Hassium |
108 | Mt | Meitnerium |
109 | Ds | Darmstadtium |
110 | Rg | Roentgenium |
111 | Cn | Copernicium |
112 | Nh | Nihonium |
113 | Fl | Flerovium |
114 | Mc | Moscovium |
115 | Lv | Livermorium |
116 | Ts | Tennessine |
117 | Og | Oganesson |
Bảng danh sách các nguyên tố hóa học bằng Tiếng Anh
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học hot nhất mà bạn cần biết!
Chúc các bạn học tập tốt!
Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!
Liên kết nhanh
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh
Bài viết được xem nhiều nhất
Ngữ pháp tiếng Anh
Phát âm