Thay đổi để đón cơ hội mới
Nhận lộ trình FREE
Unit 14: Pronounce /m/ in me

Phụ âm /m/ là một âm dễ phát âm nhưng cũng dễ nhầm lẫn với một số âm khác. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học dưới đây nhé!
Âm /m/ là một âm hữu thanh, có nghĩa là dây thanh quản rung trong khi phát âm. Bởi đặc trưng phát âm, âm /m/ cũng được gọi là âm mũi hay âm môi.
CẦN NHỚ
Trong tiếng Anh, ký hiệu /ŋ/ đại diện cho phụ âm sau cùng trong những từ như “sang”, “sing”, “song” hay “sung” và những từ có đuôi “-ing”
Không phải từ nào có ng thì cũng đọc là /ŋ/. Ví dụ như angle hay angel.
Chú ý: /ŋ/ được viết là “n” khi đứng đằng sau âm /k/: ankle, inquest
LUYỆN TẬP TỪ
1. Âm /ŋ/
- with /æ/: bang - gang - hang - hanger - hanging - rang - sang – slang
- with /ɪ/: bring - evening - king - morning - ring - sing - singer - spring - sting - string - swing - thing - wing – wring
- with /ɒ/ (BrE) or with /ɔː/ (AmE): along - belong - long - song - strong – wrong
- with /ʌ/: among - lung - sung - tongue – young
2. Âm /ŋg/
- with /æ/: anger - angle - angry - language – languid
- with /ɪ/: finger - linger – single
- with /ɒ/ (BrE) or /ɔː/ (AmE): longer - longest - stronger – strongest
- with /ɒ/: Congo
- with /ʌ/: Hungary - hunger - hungry - younger – youngest
3. Âm /ŋk/
- with /æ/: ankle - bank - drank - handkerchief /ˈhæŋkərtʃɪf/ - rank - sank - stank - tank – thank
- with /ɪ/: blink - drink - ink - link - pink - sink - sprinkler - stink - think - twinkle - rink - wink – wrinkle
- with /ɒ/: donkey
- with /ʌ/: bunk - bunker - dunk - monkey – trunk
- anchor – synchronization
- concrete - distinction - function - junction - sanction – uncle
- anxious – pharynx
- conquest - relinquish – tranquilizer
- length /leŋkθ, leŋθ/ - strength /streŋkθ, streŋθ/
4. Âm /ŋz/
- Anxiety /æŋˈzaɪətɪ/
Luyện tập một số bài tập dưới đây nhé!
Liên kết nhanh
-
Lịch khai giảng
-
Giáo trình tự học tiếng anh
Bài viết được xem nhiều nhất
Ngữ pháp tiếng Anh
Phát âm