[Khóa học Giao Tiếp miễn phí] - Unit 7: At The Airport
Nội dung bài học

Nào, chúng ta cùng bắt đầu với bài học tiếp theo của khóa học nhé. Trong bài học này chúng ta cùng học cách làm các thủ tục tại sân bay như thế nào, các từ vựng cần lưu ý để có thể hoàn thành các thủ tục tại sân bay quốc tế nhé!

Nào, cùng bắt đầu với Unit 7 và vi vu du lịch 4 phương nhé <3

Xem thêm:
- Đăng kí tư vấn MIỄN PHÍ phương pháp Phản Xạ - Truyền Cảm Hứng TẠI ĐÂY
- Lịch khai giảng các khóa học Giao tiếp tại Ms Hoa Giao Tiếp - TẠI ĐÂY

Conversation 1: Check-in

Agent: Good evening. Welcome to A1 Airlines. Please give me your ticket and identification.
Passenger: Here they are.
Agent: Thank you. Do you have any check-in baggage?
Passenger: Yes, I have one suitcase.
Agent: Okay. If you have any hand-baggage, please put them to the weight.
Passenger: Sure.
Agent: Here’s your boarding pass. 
Passenger: Thank you.

Conversation 2: At the security check

Guard: Please empty your pockets and put the contents in the tray, and hand me your boarding pass.
Passenger: Sure.
Guard: Please raise your hands while I inspect you.
Passenger: No problems.
Guard: Okay, you're cleared to go. Here's your boarding pass.
Passenger: Thank you.

Vocabulary:

check-in baggage
/tʃek//in//ˈbæɡɪdʒ/
Hành lý kí gửi

Suitcase
/ˈsuːtkeɪs/
Hành lý

Hand-baggage
/hænd// ˈbæɡɪdʒ/
Hành lý xách tay

Boarding pass
/ˈbɔːrdɪŋ//pæs/
Vé thông hành

Identification
/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/
Chứng minh thư

Weight
/weɪt/
Cân

 

 

Nội dung bài học

Nào, chúng ta cùng bắt đầu với bài học tiếp theo của khóa học nhé. Trong bài học này chúng ta cùng học cách làm các thủ tục tại sân bay như thế nào, các từ vựng cần lưu ý để có thể hoàn thành các thủ tục tại sân bay quốc tế nhé!

Nào, cùng bắt đầu với Unit 7 và vi vu du lịch 4 phương nhé <3

Xem thêm:
- Đăng kí tư vấn MIỄN PHÍ phương pháp Phản Xạ - Truyền Cảm Hứng TẠI ĐÂY
- Lịch khai giảng các khóa học Giao tiếp tại Ms Hoa Giao Tiếp - TẠI ĐÂY

Conversation 1: Check-in

Agent: Good evening. Welcome to A1 Airlines. Please give me your ticket and identification.
Passenger: Here they are.
Agent: Thank you. Do you have any check-in baggage?
Passenger: Yes, I have one suitcase.
Agent: Okay. If you have any hand-baggage, please put them to the weight.
Passenger: Sure.
Agent: Here’s your boarding pass. 
Passenger: Thank you.

Conversation 2: At the security check

Guard: Please empty your pockets and put the contents in the tray, and hand me your boarding pass.
Passenger: Sure.
Guard: Please raise your hands while I inspect you.
Passenger: No problems.
Guard: Okay, you're cleared to go. Here's your boarding pass.
Passenger: Thank you.

Vocabulary:

check-in baggage
/tʃek//in//ˈbæɡɪdʒ/
Hành lý kí gửi

Suitcase
/ˈsuːtkeɪs/
Hành lý

Hand-baggage
/hænd// ˈbæɡɪdʒ/
Hành lý xách tay

Boarding pass
/ˈbɔːrdɪŋ//pæs/
Vé thông hành

Identification
/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/
Chứng minh thư

Weight
/weɪt/
Cân