Unit 6: Pronounce /ɜː(r)/ in sir /sɜː(r)/

Unit 6: Pronounce /ɜː(r)/ in sir  /sɜː(r)/
"Sir" là một từ vô cùng thông dụng trong công việc của chúng ta, có thể dùng khi viết email "Dear sir" hoặc trong giao tiếp công việc, thể hiện sự tôn trọng với người được nói tới. Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách phát âm âm /ɜː(r)/ để biết được cách phát âm chuẩn của từ "sir"  /sɜː(r)/ nhé!

Có thể nói, âm /ɜː/ là một trong những âm phổ biến nhất trong tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu thật  kỹ âm này để nói tiếng Anh thật chuẩn nhé.

CẦN NHỚ
Đây là một âm phổ biến nhất trong ngôn ngữ Anh. Nó cực kỳ quan trọng đến nỗi mà người ta đặt tên riêng cho nó – schwa. Ký hiệu /ə/ đại diện trong hầu hết các nguyên âm mà không có trọng âm. Nó có thể đại diện cho bất cứ nguyên âm nào, phụ thuộc vào từ: (a): about, ago và legal; (e): water, teacher và happen; (i) raisin, pencil và pupil; (o) doctor, lemon và bottom; (u) nature, supply và circus; (y) matyr. Trong nhiều trường hợp nó xuất hiện nhiều trong một từ, như trong another, America, entertainment and political.

LUYỆN TẬP TỪ

Vì đây là âm phổ biến nên các bạn cố gắng tập luyện nhiều nhé.
1. /ə/ là âm tiết đầu trong từ:

•       about - admire - again - alone - along - among - appeal - appear - arise - around – away 

•       /bə/: balloon - banana – Bolivia 

•       /kə/: capacity - community - computer - consider - continue – Kentucky

•       /mə/: machine - material – Morocco

 

•       /nə/: Nebraska                     

•       /pə/: patrol – police 

•       /sə/: supply – support              

•       others: protect 

2. /ə/ ở giữa từ:

•       as "a": Canada - company - organise – relative 

•       as "e": agency - camera - concentrate – enemy 

•       as "i": family - Philippines – policy 

•       as "o": Christopher - customer - ignorant – introduce 

•       as "u": circumstance - measurement – Portugal 

•       as "y": analysis – Pennsylvania 

•       as "ai": certainly 

3. /ə/ ở cuối từ:

•       with "a": Africa - America - agenda - Argentina - Barbara - camera - Canada - China - comma - data - drama - extra - formula - idea – lasagna - Oklahoma - opera – pizza 

•       with "e": lasagna 

LUYỆN TẬP CÂU

: I had to wait an eternity for the results.
: I became quite concerned.
: However, the nurse told me not to be nervous and concerned.
: It hurt so much I went to the emergency room in the hospital.
 
Cùng luyện tập một số bài tập dưới đây nhé!