Unit 3: Phrasal verb with "get"

Unit 3: Phrasal verb with
“Get” là một động từ rất phổ biến trong Tiếng Anh và với mỗi giới từ đi kèm nó lại tạo ra một cụm phrasal verb với các ý nghĩa khác nhau rất đa dạng.

Một phrasal verb (cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ và một hay nhiều giới từ theo sau nó. Với mỗi giới từ lại cho một cụm động từ có ý nghĩa khác nhau. Ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số cụm phrasal verb thường gặp của động từ “get” nhé.

get about

→ bắt đầu đi lại được sau một cơn ốm.

·         My grandfather is finding it harder to get about these days.

Những ngày này ông nội cả tôi cảm thấy khó khăn hơn trong việc đi lại

get across (to somebody) | get something across (to somebody)

→ được hiểu (bởi ai đó); truyền đạt được (đến ai đó).

·         We tried to get our point across, but he just wouldn't listen.

Chúng tôi cố gắng thuyết phục anh ta về quan điểm của chúng tôi, nhưng anh ta không nghe theo.

get after somebody

→ thúc giục hoặc la rầy ai.

·         I will get after Jack about his behavior.

Tôi sẽ khiển trách Jack về hành vi của anh ta

get along

→ hòa thuận, hòa hợp; có thể xoay xở hoặc sinh sống được.

·         Those two just don't get along.

Hai người đó không hòa thuận với nhau.

get around

→ lách (luật), lảng tránh; đi từ nơi này đến nơi khác; trở nên được biết đến, lưu hành.

·         I know I can find a way to get around the rule.

Tôi biết rằng tôi có cách để lách luật

get at somebody/something

→ chạm vào hoặc với tới được; cố gắng làm điều gì dễ hiểu; gợi ý hoặc đề nghị; khám phá ra hoặc hiểu được.

·         It's on the top shelf and I can't get at it.

Nó nằm ở kệ cao nhất và tôi không thể với tới được.

get away (from…)

→ thoát khỏi; rời khỏi hoặc đi xa.

·         The robbers got away in a stolen car, which the police later found abandoned.

Những tên cướp đã trốn thoát trên chiếc xe ăn trộm được mà cảnh sát sau đó đã tìm thấy nó bị bỏ đi.

get back

→ quay lại với ai, nơi nào hoặc tình trạng nào đó.

·         The train was held up so we didn't get back home until midnight.

Tàu bị mắc kẹt vì vậy chỉ cho đến nửa đêm chúng tôi mới quay về nhà được.

get by (on/in/with something)

→ xoay xở sống được hay làm gì đó được với những cái (ít ỏi) mà mình hiện có (tiền, công cụ, ...)

·         They're finding it increasingly difficult to get by since their first daughter was born.

Họ cảm thấy ngày càng khó khăn để xoay xở sống được kể từ khi họ sinh đứa con gái đầu lòng.