Unit 8: At a restaurant – Hội thoại trong nhà hàng

Làm thế nào để gọi món, nói chuyện tự nhiên khi vào nhà hàng. Cùng cô tìm hiểu các bạn nhé!

Tình huống Tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng chắc chắn sẽ là một trong những mối quan tâm hàng đầu của chúng ta trong môi trường làm việc vì sẽ có những lúc chúng ta tiếp khách hay đồng nghiệp. Làm thế nào để gọi món, nói chuyện tự nhiên, cùng tìm hiểu bài viết dưới nhé!

Gọi món ở nhà hàng

Sau khi bạn vào nhà hàng, đầu tiên bạn sẽ được hỏi:


"Can I get you a drink?"
 
"Can I get a drink for you?"
 
"Would you like to order a drink now?"
 

"Can I get a drink started for you?"

"What would you like to drink?"

"I'll take a coke."

"I'll have an orange juice."
 
"Water will be fine."
 
"Can I have a glass of water?"
 
Sau khi bồi bàn đưa nước cho bạn, bạn sẽ gọi món.
 

"May I take your order?"

 

"What would you like to order?"

"Are you ready to order?"

"What would you like today?"

 

nếu bạn cần thời gian, bạn trả lời đơn giản "Can I have a couple more minutes?"

khi đã sẵn sàng gọi món, bạn nói với bồi bàn:
 

"I'll take the Salisbury steak with hash browns."

Dựa vào order của bạn, họ sẽ hỏi bạn những lựa chọn khác. Bạn nghe kĩ và chọn món mình muốn.
 

"Would you like toast, a muffin, or a cornbread?"

Yêu cầu thanh toán - Requesting Bill

Sau khi bạn ăn xong, bồi bàn sẽ đến hỏi han xem bạn có ngon miệng không. Đây là lúc bạn sẽ order món tiếp theo, than phiền về chất lượng hoặc yêu cầu nhân viên đổ thêm rượu vào cốc. 

"How is everything?"
 
"Is everything ok?"
 

"How is your dinner?"

"How is your lunch?"

"Are you guys doing ok?"

"Do you need anything else?"

Khi bạn sắp ăn xong, họ sẽ hỏi bản có dùng tráng miệng không?

"Would you like dessert today?"

"Would you like our dessert menu?"

"Would you like to order any dessert?"

"Any dessert for you today?"

"Would you like to hear our dessert special?"

Khi ăn xong, bạn sẽ gọi thanh toán (tìm bồi bàn, đưa tay ra hiệu).
 

"Can I have my check?"

"Can I have my bill?"

"I'm ready for my bill."

"I would like my check please."

Đặt bàn qua điện thoại (Make reservations)

Có một số nhà hàng bạn phải đặt bàn trước qua điện thoại.

"Hello, McCormick's. How may I help you today?"
"I would like to make a reservation."
"What day did you want to come in?"
"This Friday at 7:00pm."
"We have a table at 7:15. Will that be acceptable?"
"Yes."
"May I have your name?"
"Rich Yu. That's Y U."
"I have reserved a table for Mr. Yu on Friday at 7:15. Is there anything else I can do for you?"
"That will be all."
"Thank you for calling."
"Thank you. Good Bye."
"Good Bye."

 
Khi bạn vào nhà hàng, bạn xác nhận với họ rằng bạn đã đặt bàn rồi.

"Hi, I have a reservation at 7:15 for Rich Yu."
"Oh, yes. Mr. Yu, your table will be ready in just a moment. You can wait right over there."

Cùng lắng nghe một số bài hội thoại để tìm hiểu thêm cách dùng các cụm từ đã học nhé!

 

1.

A: "Welcome to McDonald's. May I take your order?"
B: "I'll take the number one."
A: "What size would you like?"
B: "Medium please."
A: "Will that be for here or to go?"
B: "Here please."
A: "The total comes to $4.89. We'll have that right out for you."

2. 

 

A: "Can I get a drink started for you?"
B: "I'll take a coke."
A: "One coke. I'll be right out with your coke."
--Pause-- "Here's is your coke. Are you ready to order?"
B: "Can I have one more minute?"
A: "Sure. I'll be back in a little bit."
--Pause-- "Do you need more time?"
B: "I'm ready now. I'll have the Patty Melt with fries."
A: "Do you want regular fries or steak fries?"
B: "Steak fries please."
A: "I'll have that out for you in a few minutes."
--Pause-- "Here you go. Do you need anything else?"
B: "Can I have a bottle of ketchup?"
A: "I have one right here."
B: "Great. Thanks."
A: "Is everything ok here?"
B: "Yes. Thank you."
--Pause-- "Excuse me. Can I have my bill?"
A: "Sure. Here you go."

Cùng luyện thêm 1 số dạng bài tập trên mshoagiaotiep.com nhé!