Vậy là ở các bài học trước, chúng ta đã cùng nhau nắm vững cách phát âm 20 nguyên âm trong tiếng Anh (bao gồm 12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi).
>>>Xem lại bài học tại: https://bit.ly/3gLCWRH
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu toàn bộ phần còn lại của bảng phiên âm IPA bên cạnh nguyên âm, đó chính là 24 phụ âm. Phụ âm trong tiếng Anh bao gồm phụ âm vô thanh và phụ âm hữu thanh.
I. Phụ âm hữu thanh:
►Phụ âm hữu thanh: Khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ không thấy hơi hoặc rất ít hơi bật vào lòng bàn tay.
Âm |
Vị trí cấu âm |
Phương thức cấu âm |
Ví dụ |
/b/ |
Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
book /bʊk/ (n): sách bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre |
/v/ |
Răng cửa trên chạm vào môi dưới. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. |
vanilla /vəˈnɪlə/ (n): va-ni vivid /ˈvɪvɪd/ (adj): sống động |
/j/ |
Miệng mở sang hai bên, lưỡi đưa ra phía trước, giống như khi phát âm /i:/. |
Ngay sau đó, từ từ hạ lưỡi và hạ cằm xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. |
young /jʌŋ/ (adj): trẻ yell /jel/ (v): hét, mắng |
/g/ |
Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
give /ɡɪv/ (v): đưa game /ɡeɪm/ (n): trò chơi |
/l/ |
Đầu lưỡi uốn cong chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa. |
Luồng hơi đi xung quanh mặt lưỡi. |
luck /lʌk/ (n): sự may mắn, điềm may leave /liːv/ (v): rời đi |
/m/ |
Hai môi mím lại để chặn luồng hơi đi vào miệng. |
Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. |
mess /mes/ (n): sự lộn xộn, đống bừa bộn mammal /ˈmæml/ (n): động vật có vú |
/n/ |
Lưỡi chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa, để chặn luồng hơi đi vào miệng. |
Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. |
never /ˈnevər/ (adv): không bao giờ number /ˈnʌmbər/ (n): số |
/ŋ/ |
Miệng mở, cuống lưỡi chạm vào ngạc trên để chặn luồng hơi đi vào miệng. |
Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. |
bring /brɪŋ/ (v): mang long /lɔːŋ/ (adj): dài |
/r/ |
Đầu lưỡi lùi vào phía trong khoang miệng. Hai cạnh lưỡi chạm vào hai bên hàm răng trên. |
Luồng hơi đi trong miệng và lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý đầu lưỡi không chạm vào ngạc trên. |
river /ˈrɪvər/ (n): dòng sông run /rʌn/ (v): chạy |
/z/ |
Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. |
zoo /zuː/ (n): sở thú zero /ˈzɪrəʊ/ (num): số 0 |
/ʒ/ |
Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. |
usual /ˈjuːʒuəl/ (adj): thường vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn, thị giác |
/d/ |
Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
door /dɔːr/ (n): cửa daydream /ˈdeɪdriːm/ (v): mơ mộng |
/dʒ/ |
Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. |
gender /ˈdʒendər/ (n): giới tính jump /dʒʌmp/ (v): nhảy |
/ð/ |
Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Đồng thời đẩy tiếng từ cổ họng lên. |
those /ðəʊz/ (det): những cái đó mother /ˈmʌðər/ (n): mẹ |
/w/ |
Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/ |
Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. |
walk /wɔːk/ (v): đi bộ winner /ˈwɪnər/ (n): người thắng cuộc |
II. Phụ âm vô thanh:
►Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy nhiều hơi bật vào lòng bàn tay.
Âm |
Vị trí cấu âm |
Phương thức cấu âm |
Ví dụ |
/p/ |
Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
people /ˈpiːpl/ (n): người (số nhiều) paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy |
/f/ |
Răng cửa trên chạm vào môi dưới. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. |
face /feɪs/ (n): mặt fluffy /ˈflʌfi/ (adj): mềm, nhiều lông tơ |
/h/ |
Lưỡi không chạm vào ngạc trên của miệng. |
Nhanh chóng đẩy thật nhiều luồng hơi ra ngoài. |
hope /həʊp/ (v): hy vọng humble /ˈhʌmbl/ (adj): khiêm tốn |
/k/ |
Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
kind /kaɪnd/ (adj): tốt bụng cake /keɪk/ (n): bánh |
/s/ |
Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. |
summer /ˈsʌmər/ (n): mùa hè center /ˈsentər/ (n): trung tâm |
/ʃ/ |
Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. |
fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang chic /ʃiːk/ (adj): thanh lịch |
/t/ |
Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
talk /tɔːk/ (v): nói talent /ˈtælənt/ (n): tài năng |
/tʃ/ |
Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. |
chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi cheese /tʃiːz/ (n): phô mai |
/θ/ |
Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. |
Đẩy luồng hơi mạnh ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. |
three /θriː/ (n): số 3 thin /θɪn/ (adj): gầy |
-
Tất Tần Tật Về Bảng Phiên Âm Tiếng Anh IPAThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
CÁCH PHÁT ÂM 12 NGUYÊN ÂM ĐƠN (MONOPHTHONGS)Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔIThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
TỔNG QUAN VỀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANHThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
10 LỖI PHÁT ÂM TIẾNG ANH PHỔ BIẾN CỦA NGƯỜI VIỆTThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cặp âm dễ nhầm lẫn /s/ và /ʃ/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cặp âm dễ nhầm lẫn /uː/ và /ʊ/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cặp âm dễ nhầm lẫn /p/ và /b/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cặp âm dễ nhầm lẫn /iː/ và /ɪ/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cặp âm dễ nhầm lẫn /æ/ và /e/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Phân biệt cặp âm /ʃ/ & /ʒ/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cách phát âm đuôi -ed trong Tiếng AnhThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cách phát âm đuôi -s trong Tiếng AnhThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Cách phát âm silent letterThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
CÁCH PHÁT ÂM CẶP ÂM /θ/ VÀ /ð/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
PHÂN BIỆT CẶP ÂM /tʃ/ VÀ /dʒ/Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Bí kíp phát âm chuẩn ngữ điệu câu trong tiếng AnhThứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
-
Các cách nối âm (Linking) khi nói trong tiếng AnhChủ nhật ngày 26 thg 07 năm 2020
-
Quy tắc "vàng" khi đánh trọng âm trong tiếng AnhThứ sáu ngày 28 thg 07 năm 2017
-
Cách phát âm thật chuẩn âm /u:/ và /ʊ/Thứ sáu ngày 01 thg 04 năm 2016
Vậy là ở các bài học trước, chúng ta đã cùng nhau nắm vững cách phát âm 20 nguyên âm trong tiếng Anh (bao gồm 12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi).
>>>Xem lại bài học tại: https://bit.ly/3gLCWRH
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu toàn bộ phần còn lại của bảng phiên âm IPA bên cạnh nguyên âm, đó chính là 24 phụ âm. Phụ âm trong tiếng Anh bao gồm phụ âm vô thanh và phụ âm hữu thanh.
I. Phụ âm hữu thanh:
►Phụ âm hữu thanh: Khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ không thấy hơi hoặc rất ít hơi bật vào lòng bàn tay.
Âm |
Vị trí cấu âm |
Phương thức cấu âm |
Ví dụ |
/b/ |
Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
book /bʊk/ (n): sách bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre |
/v/ |
Răng cửa trên chạm vào môi dưới. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. |
vanilla /vəˈnɪlə/ (n): va-ni vivid /ˈvɪvɪd/ (adj): sống động |
/j/ |
Miệng mở sang hai bên, lưỡi đưa ra phía trước, giống như khi phát âm /i:/. |
Ngay sau đó, từ từ hạ lưỡi và hạ cằm xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. |
young /jʌŋ/ (adj): trẻ yell /jel/ (v): hét, mắng |
/g/ |
Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
give /ɡɪv/ (v): đưa game /ɡeɪm/ (n): trò chơi |
/l/ |
Đầu lưỡi uốn cong chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa. |
Luồng hơi đi xung quanh mặt lưỡi. |
luck /lʌk/ (n): sự may mắn, điềm may leave /liːv/ (v): rời đi |
/m/ |
Hai môi mím lại để chặn luồng hơi đi vào miệng. |
Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. |
mess /mes/ (n): sự lộn xộn, đống bừa bộn mammal /ˈmæml/ (n): động vật có vú |
/n/ |
Lưỡi chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa, để chặn luồng hơi đi vào miệng. |
Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. |
never /ˈnevər/ (adv): không bao giờ number /ˈnʌmbər/ (n): số |
/ŋ/ |
Miệng mở, cuống lưỡi chạm vào ngạc trên để chặn luồng hơi đi vào miệng. |
Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. |
bring /brɪŋ/ (v): mang long /lɔːŋ/ (adj): dài |
/r/ |
Đầu lưỡi lùi vào phía trong khoang miệng. Hai cạnh lưỡi chạm vào hai bên hàm răng trên. |
Luồng hơi đi trong miệng và lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý đầu lưỡi không chạm vào ngạc trên. |
river /ˈrɪvər/ (n): dòng sông run /rʌn/ (v): chạy |
/z/ |
Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. |
zoo /zuː/ (n): sở thú zero /ˈzɪrəʊ/ (num): số 0 |
/ʒ/ |
Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. |
usual /ˈjuːʒuəl/ (adj): thường vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn, thị giác |
/d/ |
Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
door /dɔːr/ (n): cửa daydream /ˈdeɪdriːm/ (v): mơ mộng |
/dʒ/ |
Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. |
gender /ˈdʒendər/ (n): giới tính jump /dʒʌmp/ (v): nhảy |
/ð/ |
Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Đồng thời đẩy tiếng từ cổ họng lên. |
those /ðəʊz/ (det): những cái đó mother /ˈmʌðər/ (n): mẹ |
/w/ |
Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/ |
Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. |
walk /wɔːk/ (v): đi bộ winner /ˈwɪnər/ (n): người thắng cuộc |
II. Phụ âm vô thanh:
►Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy nhiều hơi bật vào lòng bàn tay.
Âm |
Vị trí cấu âm |
Phương thức cấu âm |
Ví dụ |
/p/ |
Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
people /ˈpiːpl/ (n): người (số nhiều) paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy |
/f/ |
Răng cửa trên chạm vào môi dưới. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. |
face /feɪs/ (n): mặt fluffy /ˈflʌfi/ (adj): mềm, nhiều lông tơ |
/h/ |
Lưỡi không chạm vào ngạc trên của miệng. |
Nhanh chóng đẩy thật nhiều luồng hơi ra ngoài. |
hope /həʊp/ (v): hy vọng humble /ˈhʌmbl/ (adj): khiêm tốn |
/k/ |
Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
kind /kaɪnd/ (adj): tốt bụng cake /keɪk/ (n): bánh |
/s/ |
Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. |
summer /ˈsʌmər/ (n): mùa hè center /ˈsentər/ (n): trung tâm |
/ʃ/ |
Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. |
Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. |
fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang chic /ʃiːk/ (adj): thanh lịch |
/t/ |
Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. |
talk /tɔːk/ (v): nói talent /ˈtælənt/ (n): tài năng |
/tʃ/ |
Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. |
Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. |
chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi cheese /tʃiːz/ (n): phô mai |
/θ/ |
Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. |
Đẩy luồng hơi mạnh ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. |
three /θriː/ (n): số 3 thin /θɪn/ (adj): gầy |