Unit 7: Từ vựng hướng dẫn di chuyển máy bay

Unit 7: Từ vựng hướng dẫn di chuyển máy bay
Cùng cô tìm hiểu về từ vựng hướng dẫn di chuyển máy bay nhé!

Bài chia sẻ hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn những cụm từ dùng để hướng dẫn quy trình máy bay cất cánh, thông báo tình trạng chướng ngại vật gây cản trở đường bay.

Trước đó, cùng lắng nghe 1 file audio dưới đây nhé!

Các bạn đối chiếu đáp án dưới đây nhé!

Sau đây là lời thoại của các nhân vật:

                     

Từ  bài đối thoại trên, ta rút ra được một số thuật ngữ:

  • Holding on taxiway L: giữ ở vị trí lăn bánh L
  • Roger that – nghe rõ
  • Request push back stand 53 – yêu cầu quay lại vị trí ...
  • Proceed to intersection MA – đi thẳng đến điểm giao cắt ...
  • Expect delay – chờ 1 chút
  • Stand by – đang chờ
  • Cleared for take-off – đã có thể cất cánh